Kết quả tìm kiếm Fusarium Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Fusarium", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Fusarium solani là tên của một loài nấm sợi thuộc một phức hợp gồm ít nhất 26 loài có mối liên hệ với nhau thuộc ngành Ascomycota, họ Nectriaceae. Chúng… |
Fusarium oxysporum là một loài Ascomycetes trong họ Nectriaceae. Loài này được Schltdl miêu tả khoa học đầu tiên năm 1824. Đây là loài gây hại của cây… |
Fusarium subglutinans là một loài Ascomycetes trong họ Nectriaceae. Loài này được J.C. Correll, Gordon, McCain, Fox, Koehler, Wood, Schultz miêu tả khoa… |
Fusarium oxysporum f.sp. ciceris là một loài nấm gây bệnh cho cây. Index Fungorum USDA ARS Fungal DatabaseLưu trữ 2007-08-20 tại Wayback Machine Tư liệu… |
Fusarium oxysporum f.sp. vasinfectum là một loài nấm gây bệnh cho cây. Index Fungorum USDA ARS Fungal DatabaseLưu trữ 2007-08-20 tại Wayback Machine Tư… |
Fusarium oxysporum f.sp. spinacia là một loài nấm gây bệnh cho cây. Index Fungorum USDA ARS Fungal DatabaseLưu trữ 2007-08-20 tại Wayback Machine Tư liệu… |
Fusarium oxysporum f.sp. cattleyae là một loài nấm gây bệnh cho cây. Index Fungorum USDA ARS Fungal DatabaseLưu trữ 2007-08-20 tại Wayback Machine Tư liệu… |
Fusarium oxysporum f.sp. carthami là một loài nấm gây bệnh cho cây. Index Fungorum USDA ARS Fungal DatabaseLưu trữ 2007-08-20 tại Wayback Machine Tư liệu… |
Fusarium circinatum là một loài Ascomycetes trong họ Nectriaceae. Loài này được Nirenberg & ODonnell miêu tả khoa học đầu tiên năm 1998. Đây là loài gây… |
nguyên nhân của bệnh thối cây dẻ. Những loài gây bệnh cho cây thuộc các chi Fusarium, Ustilago, Alternaria và Cochliobolus, còn những loài có khả năng gây bệnh… |
nhất. Những gibberellin A2, A10 đến A15, A24 và A25 chỉ tách được từ nấm Fusarium moniliforme; các gibberellin A5, A6, A8, A16 đến A23, A26 đến A32 chỉ thấy… |
phát hiện bởi Alexander Fleming vào năm 1928. Một loại vi nấm khác là Fusarium venenatum được sử dụng để sản xuất thịt nhân tạo có chứa protein đơn bào… |
/ Ergopeptine alkaloids – Ergotamine Fumonisins – Ngô dễ bị nhiễm nấm Fusarium moniliforme, độc tố của nó là Fumonisin B1 gây ung thư gan trên chuột và… |
các chữ cái, phổ biến nhất là: V - héo Verticillium, F - Fusarium héo chủng I, FF - Fusarium héo chủng I và II, N - tuyến trùng, T - virut khảm thuốc… |
quang vùng rễ cây lúa đã được phân lập và chọn lọc theo khả năng đối kháng Fusarium oxysporum, tác nhân gây bệnh khô vằn cây lúa Atrazine là một chất độc diệt… |
loài từ chi Fusarium (Fusarium graminearum và Fusarium oxysporum). Chi Puccinia chủ yếu gây hại cho các nông trại ngũ cốc trong khi chi Fusarium ảnh hưởng… |
hoạt tính ức chế chống lại các sinh vật gây ra như bệnh ở thực vật như Fusarium oxysporum. Hơn 5000 flavonoid tự nhiên được đặc trưng bởi nhiều loại thực… |
Các loại mốc thường thấy: Acremonium Alternaria Aspergillus Cladosporium Fusarium Mucor Penicillium Rhizopus Stachybotrys Trichoderma Trichophyton Mốc Koji… |
('Williams') Formosana (GCTCV-218), một biến thể có khả năng kháng bệnh héo Fusarium TR4 ' Grand Nain ' ('Chiquita') 'Masak Hijau' 'Robusta' Azman (trồng ở… |
lacton resorcylic nhóm liên quan đến mycoestrogens tìm thấy trong nấm trong Fusarium chi và được sử dụng chủ yếu như một anabolic đại lý trong thuốc thú y.… |