Kết quả tìm kiếm Friedrich Dürrenmatt Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Friedrich+Dürrenmatt", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Jünger 1977 Golo Mann 1980 Martin Walser 1983 Christa Wolf 1986 Friedrich Dürrenmatt 1989 Käte Hamburger 1992 Volker Braun 1995 Peter Handke 1998 Hans… |
những tác phẩm của Franz Kafka, Bertolt Brecht, Thomas Bernhard và Friedrich Dürrenmatt sang tiếng Việt. Bà còn là người biên soạn quyển Trần Dần – Ghi:… |
Wolfdietrich Schnurre Đức 1984 Ernst Jandl Áo 1985 Heiner Müller Đức 1986 Friedrich Dürrenmatt Bản mẫu:Thụy Sĩ 1987 Erich Fried Áo 1988 Albert Drach Áo 1989 Botho… |
Alice Marble, nữ vận động viên quần vợt Mỹ (s. 1913) 14 tháng 12: Friedrich Dürrenmatt, nhà văn Thụy Sĩ, nhà soạn kịch, họa sĩ (s. 1921) 15 tháng 12: Walther… |
Kirsch (poet) (1980) Doris Lessing (1981) Tadeusz Różewicz (1982) Friedrich Dürrenmatt (1983) Christa Wolf (1984) không có ai (1985) Stanisław Lem (1986)… |
von Droste-Hülshoff (1797–1848, p/f) Slatan Dudow (1903–1963, d) Friedrich Dürrenmatt (1921–1990, d/f/nf) Karen Duve (sinh 1961, f/nf) Johann Eberlin von… |
Kirsch (poet) (1980) Doris Lessing (1981) Tadeusz Różewicz (1982) Friedrich Dürrenmatt (1983) Christa Wolf (1984) không có ai (1985) Stanisław Lem (1986)… |
(1922–2010) Martin R. Dean (sinh 1955) Rolf Dobelli (sinh 1966) Friedrich Dürrenmatt (1921–1990) Marianne Ehrmann (1755–1795) Jürg Federspiel (1931–2007)… |
Bertolt Brecht, để lại dấu ấn lên Die Physiker (Những nhà vật lý) của Friedrich Dürrenmatt, và là cơ sở cho vở opera Doctor Atomic (Tiến sĩ Nguyên tử) bởi John… |
Örkény, hoặc các học giả cổ điển thế kỉ 20 như Arthur Miller hay Friedrich Dürrenmatt. Năm 1973, Nhà hát công diễn vở kịch nổi tiếng Képzelt riport egy… |
Kirsch (poet) (1980) Doris Lessing (1981) Tadeusz Różewicz (1982) Friedrich Dürrenmatt (1983) Christa Wolf (1984) không có ai (1985) Stanisław Lem (1986)… |
chàng trai trẻ Friedrich Dürrenmatt. Dẫu có nhiều sái biệt trong lãnh vực chủ niệm và nhận thức nghệ thuật, giữa Frisch và Dürrenmatt gắn bó một tình… |
của văn học Thụy Sỹ trong thế kỷ XX là Max Frisch (1911–1991) và Friedrich Dürrenmatt (1921–1990), có các tiết mục Die Physiker (Các nhà vật lý học) và… |
Longinus bị xử tử xưa kia. Vở kịch Romulus Đại đế của kịch tác gia Friedrich Dürrenmatt viết vào năm 1950 đã cho Zeno là một trong những nhân vật của mình… |
Kirsch (poet) (1980) Doris Lessing (1981) Tadeusz Różewicz (1982) Friedrich Dürrenmatt (1983) Christa Wolf (1984) không có ai (1985) Stanisław Lem (1986)… |
Kirsch (poet) (1980) Doris Lessing (1981) Tadeusz Różewicz (1982) Friedrich Dürrenmatt (1983) Christa Wolf (1984) không có ai (1985) Stanisław Lem (1986)… |
giúp Hiến chương 77, trong số những người tham dự có Heinrich Böll, Friedrich Dürrenmatt, Graham Greene và Arthur Miller. Hiến chương này so sánh những quyền… |
Anh 1982 Różewicz, TadeuszTadeusz Różewicz Ba Lan 1983 Dürrenmatt, FriedrichFriedrich Dürrenmatt Thụy Sĩ 1984 Wolf, ChristaChrista Wolf Đông Đức 1986… |