Kết quả tìm kiếm Freedom! '90 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Freedom!+'90", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
T-90 là một trong những loại xe tăng chiến đấu chủ lực hiện đại trong biên chế của quân đội Liên bang Nga. Nó được sản xuất với số lượng ít vào năm 1993… |
Model và The Janice Dickinson Modeling Agency); các video ca nhạc ("Freedom! '90", "Wicked Game", "Daughters (John Mayer)" và "Blurred Lines"). Người… |
by Freedom House”. Mubasher. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2017. ^ “Freedom in the World: Kuwait”. Freedom House… |
Michael phải mời bằng được 5 siêu mẫu này vào music video của ca khúc "Freedom! '90" mà anh hát dưới bàn tay đạo diễn của David Fincher. Một bức ảnh khác… |
Offenders Executed”. Human Rights Watch. 2018. ^ Freedom House (2017). “Iran”. Freedom in the World 2017. Freedom House. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm… |
(trợ giúp) ^ “2019 Report on International Religious Freedom: Vietnam”. U.S. Department of State. ^ “CHƯƠNG I – CHẾ ĐỘ CHÍNH TRỊ – HIẾN… |
trích từ album này gồm "Praying for Time", "Waiting for That Day", "Freedom! '90", "Heal the Pain" và "Cowboys and Angels". Tháng 12 năm 1991, Michael… |
Express Yourself, Oh Father của Madonna (cũng là bạn thân của ông), Freedom '90 của George Michael... Video cho ca khúc The End of the Innocence của… |
Nhà xuất bản Thế giới, 1998 ^ Index of Economic Freedom: United States, Index of Economic Freedom, Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2012, truy cập… |
Xã Freedom (tiếng Anh: Freedom Township) là một xã thuộc quận Phillips, tiểu bang Kansas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 90 người. ^ “2010 Census… |
chiến thắng của lực lượng Mỹ trong Chiến dịch Thực thi Tự do (Enduring Freedom) tại Afghanistan năm 2001, nhờ khả năng bay lâu bên trên chiến trường và… |
Northrop F-5 (đổi hướng từ F-5 Freedom Fighter) nhẹ do hãng Northrop đầu tư vào thập kỷ 1950. Thế hệ đầu tiên là F-5A Freedom Fighter (Chiến sĩ đấu tranh cho tự do) bắt đầu hoạt động vào thập kỷ 1960… |
Chinese Affairs (33): 29–53. doi:10.2307/2950087. ^ “Freedom in the World 2011: China”. Freedom House. 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2012.… |
Social Identities 10:2, 267–292, 2004 ^ “Israel”. Freedom in the World (bằng tiếng Anh). Freedom House. 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2012… |
năm 2010 ^ "Libya" Lưu trữ 2012-09-27 tại Wayback Machine, Freedom on the Net 2012, Freedom House, 24 tháng 9 năm 2012 ^ GE13 Censorship of Online Media… |
Chỉ số tự do kinh tế (đổi hướng từ Index of Economic Freedom) Chỉ số tự do kinh tế (Indices of Economic Freedom) đo lường chính sách tự do kinh doanh ở các quốc gia trên thế giới. Chỉ số tự do kinh tế đánh giá 10… |
practice an authoritarian dictatorship ^ “Russia: Freedom in the World 2023 Country Report”. Freedom House. 20 tháng 7 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 18… |
Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2010. ^ “Australia”. 2010 Index of Economic Freedom. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm… |
Novak, Michael (1988). Catholic social thought and liberal institutions: Freedom with justice. Transaction. tr. 63. ISBN 978-0-88738-763-0. ^ Religion and… |
Tự do chính trị được đánh giá hàng năm bởi tổ chức Freedom House với mục đích định lượng mức độ dân chủ và tự do tại các quốc gia trên thế giới. Thang… |