Kết quả tìm kiếm Frederick Robbins Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Frederick+Robbins", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Frederick Chapman Robbins (25.8.1916 – 4.8.2003) là bác sĩ nhi khoa và nhà virus học người Mỹ. Ông đã đoạt Giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1954 – chung… |
Deals with technical developments, including the first dipping hydrophones Robbins, Keith (1993), The First World War, New York: Oxford University Press,… |
thay vào đó, giải thưởng lại thuộc về John Enders, Thomas Weller, và Frederick Robbins với phát hiện cơ bản rằng vi rút bại liệt có thể sinh sản trong tế… |
ISBN 0815334184. ^ Robbins, Mary Susannah (2007). Against the Vietnam War: Writings by Activists. Rowman & Littlefield. tr. 107. ISBN 0742559149. ^ Robbins, Mary Susannah… |
Frederick Wallace Smith (sinh ngày 11 tháng 8 năm 1944) là người sáng lập, chủ tịch và CEO của FedEx. Công ty có trụ sở tại Memphis, Tennessee. Frederick… |
1994, tr. 20.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFBarton1994 (trợ giúp) ^ Robbins 1940, tr. xii, 'Introduction'.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFRobbins1940… |
Canadian Edition ed. Toronto, Pearson Education Canada, 2008. Print. ^ Robbins, Richard H. Global problems and the culture of capitalism. Boston: Allyn… |
tạp; xem chi tiết trong bài Tên của Mozart. ^ Landon, Howard Chandler Robbins (1976). Haydn: Chronicle and Works, Volume 2. Indiana University Press… |
đầu tiên trong cùng năm. Năm 1949, John F. Enders, Thomas Weller và Frederick Robbins báo cáo sự phát triển của bệnh bại liệt trong các tế bào phôi người… |
Sir Frederick Gowland Hopkins (20.6.1861 Eastbourne, Sussex - 16.5.1947 Cambridge) là một nhà hóa sinh người Anh, đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa… |
Những tác phẩm của Agatha Christie: 2-4 tỉ bản Những tác phẩm của Harold Robbins: 750 triệu bản Tam quốc diễn nghĩa: Ước tính 100 triệu bản Thủy hử: Ước… |
NDTV.com. 28 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2022. ^ Robbins, Ebenezer (11 tháng 9 năm 2022). “After Apple, Xiaomi and Samsung: The… |
Illinois Press. 8 (3): 402. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2010. ^ Thomas Robbins & Dick Anthony (1979). “The Sociology of Contemporary Religious Movements”… |
PMC 3479369. PMID 22945513. ^ Kumar, V; Abbas AK; Aster JC (2013). “Chapter 5”. Robbins Basic Pathology (ấn bản 9). Elsevier Saunders. tr. 199. ISBN 978-1-4377-1781-5… |
vào năm 1949, khi John Franklin Enders, Thomas Huckle Weller và Frederick Chapman Robbins phát triển virus bại liệt bằng phương pháp nuôi cấy tế bào động… |
gà đã thụ tinh. Năm 1949, John Franklin Enders, Thomas Weller, và Frederick Robbins cũng nuôi cấy virus bại liệt trong tế bào phôi người, virus đầu tiên… |
Robbins et al 2002. ^ Brekel et al 1998. ^ a b Mukherji 2002. ^ Eisenmenger & Wiggins 2015. ^ Rouvière 1932. ^ JAMA 1932. ^ a b Chong 2004. ^ Robbins… |
/ Hayley Mills (1960) William L. Hendricks / Fred L. Metzler / Jerome Robbins (1961) William J. Tuttle (1964) Bob Hope (1965) Yakima Canutt / Y. Frank… |
cấy tế bào của John Franklin Enders, Thomas Huckle Weller, và Frederick Chapman Robbins, người đã được trao Giải thưởng Nobel vì khám phá về một phương… |
chính trị. Thư viện được đặt tên Lionel Robbins Building- theo tên của nhà kinh tế học nổi tiếng- Lionel Robbins- người đã từng học, dạy ở LSE và sau này… |