Kết quả tìm kiếm Frederick Lorz Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Frederick+Lorz", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
năm 2019. ^ Nash, Gary B., Julie Roy Jeffrey, John R. Howe, Peter J. Frederick, Allen F. Davis, Allan M. Winkler, Charlene Mires, and Carla Gardina Pestana… |
ngày 3 tháng 4. Ngày 28/3/1975, Tham mưu trưởng Lục quân Hoa Kỳ, tướng Frederick C. Weyand, bay sang Sài Gòn khảo sát tình hình để báo cáo cho Tổng thống… |
“Relations with Maritime Europe, 1514–1662”. Trong Twitchett, Denis; Mote, Frederick W. (biên tập). The Cambridge History of China: Volume 8, The Ming Dynasty… |
Trung Phi. Nó được đặt theo tên của nhà làm vườn người Đức gốc Anh Henry Frederick Conrad Sander (1847–1920). Loại cây này thường được bán trên thị trường… |
Vương quốc Đông Ninh (thể loại Lịch sử Đài Loan) người Hán thuộc Trung Quốc, nhân danh nhà Minh cai trị một vùng tại Đài Loan từ năm 1661 đến 1683. Đây là nhà nước do Trịnh Thành Công lập ra sau khi… |
当代中国近代史理论研究. ISBN 9787516188231. ^ Twitchett, Denis; Fairbank, John; Mote, Frederick (1978). The Cambridge History of China. tr. 394–395. ISBN 9780521243339… |
chính sách của Ngô Đình Diệm, ông tìm cách thuyết phục đại sứ Hoa Kỳ Frederick Nolting can ngăn anh em Tổng thống Ngô Đình Diệm xây dựng một nhà nước… |
Trịnh Thành Công (thể loại Lịch sử Đài Loan) cư sang Đài Loan, sau đó ông tổ chức và chỉ huy một hạm đội tiến hành chiến dịch quân sự đánh bại công ty Đông Ấn Hà Lan trên đảo Đài Loan từ năm 1661… |
Economist. ^ State capitalism. Merriam-Webster. Truy cập 7 July 2015. ^ Frederick Engels. “Socialism: Utopian and Scientific (Chpt. 3)”. Marxists.org. Truy… |
B40. Tiểu đoàn 716 quân cảnh Mỹ không tái chiếm được tòa Đại sứ, tướng Frederick Weyand (Tư lệnh các lực lượng dã chiến Mỹ ở vùng 3 chiến thuật) điều một… |
ISBN 978-0-300-02518-7. Mote, Frederick W. (1988), “The Ch'eng-hua and Hung-chih reigns, 1465–1505”, trong Mote, Frederick W.; Twitchett, Denis (biên tập)… |
Anh Thái chủ biên. Nhà xuất bản Giáo dục 2001. Trang 63-65 ^ Schuman, Frederick L. Soviet Politics. New York: A.A. Knopf, 1946, p. 212 and 491 ^ Mark… |
Chúng được Samuel Frederick Gray mô tả năm 1842. Loài này được phát hiện ở Trung Quốc, Ấn Độ, Myanma, Thái Lan, Lào, Nhật Bản, Đài Loan và Việt Nam. ^ a… |
Formosa thuộc Hà Lan (đổi hướng từ Đài Loan thuộc Hà Lan) gọi là Đài Loan) từ năm 1624 đến 1662. Trong bối cảnh thời đại khám phá, Công ty Đông Ấn Hà Lan đã thiết lập sự hiện diện của mình tại Đài Loan để giao thương… |
China, Stanford: Nhà xuất bản đại học Stanford, ISBN 0-8047-4146-8. Mote, Frederick W. (1999), Imperial China, 900–1800, Cambridge, Mass.: Nhà xuất bản đại… |
Reece Frederick James Burke (sinh ngày 2 tháng 9 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Anh thi đấu ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ Luton… |
Anton Wilhelm Hirschman – Tổng Thư ký Liên đoàn bóng đá Hà Lan đã gặp Frederick Wall – Tổng Thư ký Liên đoàn bóng đá Anh đề nghị tổ chức một giải đấu… |
ngựa giữa dòng" đối với Ngô Đình Diệm. Trong một cuộc tiếp kiến Đại sứ Frederick Nolting, khi Nolting đề nghị để cho Hoa Kỳ chia sẻ những quyết định về… |
Anh). New York, Hoa Kỳ: Grosset & Dunlap. ISBN 9780448001883. Corney, Frederick (2018). Telling October: Memory and the Making of the Bolshevik Revolution… |
trọn đời cùng với 3 nghệ sĩ khác là Anne V. Coates, Lynn Stalmaster và Frederick Wiseman. Ông là diễn viên gốc Hoa đầu tiên và cũng là nghệ sĩ trẻ tuổi… |