Kết quả tìm kiếm Frank James Marshall Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Frank+James+Marshall", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Frank James Marshall (10 tháng 8 năm 1877 – 9 tháng 11 năm 1944) là vô địch cờ vua Hoa Kỳ từ năm 1909 tới năm 1936, và một trong những kỳ thủ cờ vua mạnh… |
Folkestone 1933, 5th Olympiad, Queen's Gambit Declined, Slav, D11, 0-1 Frank James Marshall (USA) vs Fricis Apšenieks, Warsaw 1935, 6th Olympiad, Queen's Gambit… |
Nobrega, A.W. and Goeller, M. (2002). “Frank James Marshall: Tournament and Match Record”. The Frank James Marshall Electronic Archive and Museum. Bản gốc… |
dựa theo những giai thoại về đời hành hiệp của anh em Jesse và Frank James. Băng cướp James tiến hành cuộc đột kích táo bạo vào một nhà băng ở thị trấn Northfield… |
các phương án "anti-Marshall" như 8.d4, 8.a4 hay 8.h3 thay vì chơi 8.c3. Nước 8...d5 trở nên nổi tiếng khi Frank James Marshall đã dùng nó như là một… |
News. ngày 22 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2019. ^ a b Marshall, Adam (ngày 6 tháng 7 năm 2019). “Reds confirm additions to first-team… |
Craig T. Nelson và Beatrice Straight, và được sản xuất bởi Spielberg và Frank Marshall. Phim tập trung vào một gia đình ngoại ô có ngôi nhà bị xâm nhập bởi… |
nghĩa hậu hiện đại cũng đã đưa các kiến trúc sư Mỹ như Frank Lloyd Wright, Philip Johnson, và Frank Gehry lên đỉnh cao trong lĩnh vực của họ. Một trong những… |
năm 2015. Colin Trevorrow là đạo diễn của phim, Patrick Crowley với Frank Marshall đóng vai trò sản xuất. Derek Connolly và Trevorrow đồng viết kịch bản… |
Eminem (đổi hướng từ Marshall Mathers) Marshall Bruce Mathers III (sinh ngày 17 tháng 10 năm 1972), thường được biết đến với nghệ danh Eminem (/ˌɛmɪˈnɛm/; cách điệu bằng EMINƎM), là một nam… |
Keith B. Alexander James D. Thurman Lloyd J. Austin III Robert W. Cone Charles H. Jacoby Jr. David M. Rodriguez Dennis L. Via Frank J. Grass John F. Campbell… |
Thomas Riley Marshall (14 tháng 3 năm 1854 – 1 tháng 6 năm 1925) là một nhà chính trị gia, người từng là Phó Tổng thống thứ 28 của Hoa Kỳ từ năm 1913 để… |
doi:10.1175/JCLI-D-16-0892.1. ISSN 0894-8755. S2CID 59509210. Burke, Marshall; Davis, W. Matthew; Diffenbaugh, Noah S (2018). “Large potential reduction… |
In North-West Russia 1941–1944. London & New York: Frank Cass. ISBN 978-0-7146-5711-0. Holland, James (2008). Italy's Sorrow: A Year of War 1944–45. London:… |
Intelligencer. 18 (2): 26–37. doi:10.1007/BF03027290. MR 1395088. ^ Hall, Marshall (2018). The Theory of Groups. Dover Books on Mathematics. Courier Dover… |
Kiribati (Kiribati) (Kiribati) Quần đảo Solomon Tokelau (NZL) Quần đảo Marshall Nauru Vanuatu Tonga Pitcairn Guam (Mỹ) Norfolk (Úc) Bắc Mariana (Mỹ) Samoa… |
Jesus) by James H. Charlesworth and Petr Pokorny (15 September 2009) ISBN 978-0-8028-6353-9 pp. 1–2 ^ Green, Joel B.; McKnight, Scot; Marshall, I. Howard… |
cuộc thám hiểm Nimrod (trái sang phải): Wild, Shackleton, Marshall và Adams Nhà thám hiểm James Clark Ross băng qua biển Ross và khám phá ra đảo Ross (cả… |
diện chính là Killers Doomsday, giáo sư James Gellar (Edward James Olmos) và học trò của ông Travis Marshall (Colin Hanks) - người tìm cách kết thúc thế… |
năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016. ^ Rainey, James (11 tháng 4 năm 2016). “Frank Marshall: Harrison Ford Is One and Only 'Indiana Jones,' 'Not… |