Kết quả tìm kiếm Frank Hawking Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Frank+Hawking", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
kinh vận động. Stephen Hawking sinh ngày 8 tháng 1 năm 1942, tại Oxford, Anh. Cha ông là Frank Hawking và mẹ ông là Isobel Hawking. Cả hai người có điều… |
Thuyết yêu thương (thể loại Stephen Hawking) Hawking Emily Watson trong vai Beryl Wilde, mẹ của Jane Guy Oliver-Watts trong vai George Wilde, bố của Jane Simon McBurney trong vai Frank Hawking,… |
cứng cột bên teo cơ (ALS), một căn bệnh hiếm gặp mà nhà vật lý Stephen Hawking cùng với cựu danh thủ Stefano Borgonovo đều mắc phải. Serie A: 1982–83… |
(1656-1742), nhà toán học, nhà vật lý và nhà thiên văn Stephen William Hawking (1942-), nhà vật lý William Herschel (1738-1822), nhà thiên văn Isaac Newton… |
Electromagnetic Fields, World Scientific, tr. 77–79, ISBN 9971-5-0921-0 ^ a b Hawking, Stephen (1988), A Brief History of Time, Bantam Press, tr. 77, ISBN 0-553-17521-1… |
Babbage, George Boole, Alan Turing, Tim Berners-Lee, Paul Dirac, Stephen Hawking, Peter Higgs, Roger Penrose, John Horton Conway, Thomas Bayes, Arthur Cayley… |
công thức hóa thuyết điện tử học kinh điển; và gần đây hơn là Stephen Hawking, người đã nâng cấp nhiều học thuyết chủ yếu trong các lĩnh vực vũ trụ học… |
học) và chỉ xét tới tương tác hấp dẫn. Tuy nhiên, định lý kỳ dị Penrose–Hawking chứng minh rằng đặc điểm kỳ dị này xuất hiện trong những điều kiện rất… |
Cơ học lượng tử - Paul Dirac Đóng góp căn bản cho Vũ trụ học - Stephen Hawking Đóng góp căn bản cho Lý thuyết dây - Michael Green Lúc đầu chỉ có nam giới… |
tháng 3 năm 2015. ^ Kevin C. Knox, Richard Noakes (eds.), From Newton to Hawking: A History of Cambridge University's Lucasian Professors of Mathematics… |
John Wiley. tr. 20. ISBN 978-0-471-57270-1. OCLC 29563946. ^ a b Rösch, Frank (2019), Lewis, Jason S.; Windhorst, Albert D.; Zeglis, Brian M. (biên tập)… |
University Press, 2007). ^ (Loomis 1968) ^ (Maor 2007, tr. 39) ^ a b Stephen W. Hawking (2005). God created the integers: the mathematical breakthroughs that changed… |
Jeff Kimble 2003: Frank A. Wilczek 2002: Không trao giải 2001: Lawrence M. Krauss 2000: Robert J. Birgeneau 1999: Stephen William Hawking 1998: Douglas James… |
các hiệu ứng của cơ học lượng tử cho phép có khả năng tồn tại bức xạ Hawking ở phạm vi khoảng cách này. Các electron (và positron) được cho là tạo ra… |
viên người Mỹ Lucy M. Hall (1843–1907), bác sĩ, nhà văn người Mỹ Lucy Hawking (sinh năm 1970), nhà báo, tiểu thuyết gia, nhà giáo dục và nhà từ thiện… |
The Telegraph Lưu trữ 2007-04-28 tại Wayback Machine on Stephen Hawking: "Prof Hawking is the author of A Brief History of Time — which has sold 10 million… |
Frank Anthony Wilczek (sinh ngày 15 tháng 5 năm 1951) là một nhà vật lý lý thuyết, nhà toán học người Mỹ và là một người đoạt giải Nobel. Ông hiện là… |
Vasily Alexeev, vận động viên cử tạ người Liên Xô 8 tháng 1 - Stephen Hawking, nhà vật lý người Anh 8 tháng 1 - Junichiro Koizumi, thủ tướng Nhật 8 tháng… |
(Thường được biểu diễn là 4πG/c) Loại bỏ 4πG khỏi công thức Bekenstein–Hawking (cho entropy của một lỗ đen theo khối lượng m và diện tích chân trời sự… |
Khi về năm 1977, nhân vật Daniel Faraday bị giết bởi mẹ đẻ là Eloise Hawking -lúc này bà đang mang thai anh. Dù biết con trai sau này sẽ du hành thời… |