Kết quả tìm kiếm Frank Farina Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Frank+Farina", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tổ chức các giải đấu vòng loại, trong đó huấn luyện viên đội tuyển Úc Frank Farina và Thompson thấy rằng cần phải tổ chức các vòng sơ loại để tránh các… |
4 trận, trung bình 2.25 bàn/trận. 1 bàn Abel Balbo Mehmet Durakovic Frank Farina Aurelio Vidmar Lyndon Hooper Domenic Mobilio Mark Watson 1 bàn phản lưới… |
Zeljko Kalac DF 6 Tony Popovic DF 16 Steve Horvat MF 13 Mark Bresciano MF 17 Steve Corica FW 18 Paul Agostino 45' FW 21 John Aloisi Manager: Frank Farina… |
Francis Severeyns Antwerp 24 1988-89 Edi Krncevic Anderlecht 23 1989-90 Frank Farina Club Brugge 24 1990-91 Erwin Vandenbergh Gent 23 1991-92 Josip Weber… |
Elrich ST 11 Ante Milicic Vào thay người: MF 12 Mile Sterjovski 61' RB 13 Luke Wilkshire 61' CB 14 Jon McKain 71' Huấn luyện viên trưởng: Frank Farina… |
Roger Davies (1976-78) Marc Degryse René Eijkelkamp Khalilou Fadiga Frank Farina Edgaras Jankauskas Birger Jensen Eddie Krieger Raoul Lambert Georges… |
(tạm quyền) 1998-1999 5 3 1 1 Hạng nhì Cúp bóng đá châu Đại Dương 1998 Frank Farina 1999-2005 58 34 9 15 Vô địch Cúp bóng đá châu Đại Dương 2000 Hạng ba… |
Gullit và Frank Rijkaard lần lượt xếp thứ nhất, nhì và ba trong cuộc bình chọn, và 1989 với các cầu thủ Marco van Basten, Franco Baresi và Frank Rijkaard… |
Cầu thủ Số bàn thắng Đội bóng Frank Farina 24 Club Brugge Marc Degryse 18 Anderlecht John Bosman 16 Mechelen Nico Claesen 16 Royal Antwerp Marc Van Der… |
Thomson Úc 1998 Ken Dugdale New Zealand 2000 Frank Farina Úc 2002 Mick Waitt New Zealand 2004 Frank Farina Úc 2008 Ricki Herbert New Zealand 2012 Eddy… |
luyện viên: Ricki Herbert Huấn luyện viên: Jacob Moli Huấn luyện viên: Frank Farina ^ “Full Squads list”. 2012 OFC Nations Cup. OFC. ngày 15 tháng 5 năm… |
tính đến 29 tháng 5 năm 2004 – ngày giải đấu bắt đầu. Huấn luyện viên: Frank Farina Huấn luyện viên: Tony Buesnel Huấn luyện viên: Mick Waitt Huấn luyện… |
Scott Easthope Huấn luyện viên: Flemming Serritslev Huấn luyện viên: Frank Farina Huấn luyện viên: Anthony Hudson Đội hình chính thức được công bố vào… |
Emerton FW 9 David Zdrillic FW 11 Paul Agostino 80' Vào thay người: MF 13 Aurelio Vidmar 80' FW 15 Clayton Zane 80' Huấn luyện viên trưởng: Frank Farina… |
diễn viên người Mỹ. 1944 Phyllis Frelich, nữ diễn viên người Mỹ. Dennis Farina, diễn viên người Mỹ. Paolo Eleuteri Serpieri, người minh họa người Ý. Ene… |
Graham Arnold Greg Brown Frank Farina Aytec Genç Ian Gray Tom McCulloch Damian Mori Ned Zelić Kaliova Bulinaceva Rodger Gray Robert Ironside Charles Ashley… |
New Entry 71 Rachel Auburn Re-Entry 72 Dave The Drummer New Entry 73 Mark Farina New Entry 74 Craig Richards 35 75 Chemical Brothers 50 76 Jimmy van M New… |
18 (9): 85. doi:10.1007/s11920-016-0721-2. PMC 4969323. PMID 27481112. ^ Farina N, Rusted J, Tabet N (tháng 1 năm 2014). “The effect of exercise interventions… |
một nạn nhân bị cưỡng dâm trong mùa đầu tiên của Crime Story với Dennis Farina, tập "The Survivor", phát sóng ngày 13 tháng 2 năm 1987. Cô được biết đến… |
Michael Faraday (1791–1867), Anh – máy biến áp, động cơ điện Johann Maria Farina (1685–1766), Đức; Eau de Cologne Myra Juliet Farrell (1878–1957), Úc – nút… |