Kết quả tìm kiếm Frank Bateson Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Frank+Bateson", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bạch Đằng, nhà báo, nhà nghiên cứu Việt Nam (sinh 1926) 16 tháng 4 - Frank Bateson, nhà thiên văn người New Zealand, (sinh 1909) 17 tháng 4 - Kitty Carlisle… |
còn có những đóng góp khác từ những ý tưởng từ thế kỷ trước của William Bateson, Udny Yule (từ năm 1902), sau đó là của Ronald Fisher (từ năm 1918) và… |
và Fritz Perls. Bandler và Grinder cũng dựa trên lý thuyết của Gregory Bateson, Alfred Korzybski và Noam Chomsky (đặc biệt là ngữ pháp chuyển đổi), cũng… |
alen không tương thích của cùng một gen, như được miêu tả trong mô hình Bateson – Dobzhansky – Muller. Một cơ chế khác là hình thành phát sinh chủng loài… |
thích về di truyền thông qua các quá trình trung tính, như trong mô hình Bateson-Dobzhansky-Muller, ngay cả nếu cả hai quần thể cơ bản vẫn giống hệt nhau… |
genetics, n., Oxford English Dictionary, 3rd ed. ^ Bateson, William. “Letter from William Bateson to Alan Sedgwick in 1905”. The John Innes Centre. Bản… |
Griphook Verne Troyer Warwick Davis (v) Warwick Davis Kreacher Timothy Bateson (v) Simon McBurney (v) Magorian Michael Wildman Sanguini Charlie… |
liệu tạo khả năng để có thể đạt đến một kết quả mong muốn. Theo Gregory Bateson: tâm lý trị liệu "cung cấp một sự khác biệt để tạo nên một sự khác biệt… |
nhà hóa học Henry Walter Bates (1825–1892), nhà tự nhiên học Patrick Bateson (1938–2017), nhà động vật học Michael Bearpark (sinh vào thế kỷ thứ 20)… |
Simone Molinaro c.1570 Basse danse Là nghệ sĩ đàn luýt Phục hưng Thomas Bateson c.1570 Madrigal Phục hưng William Tisdale c.1570 Phục hưng Salamone Rossi… |
trước Bolton Wanderers 1-0 nhưng Bolton đã giành chiến thắng 4-1. Mike Bateson tiếp quản vị trí chủ tịch Torquay vào tháng 5 năm 1990, tiếp quản từ Lew… |