Kết quả tìm kiếm Francisco Buyo Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Francisco+Buyo", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
môn Real Madrid đầu tiên làm được điều này trong một mùa giải kể từ Francisco Buyo trong giai đoạn 1994–95 . Anh bắt chính 34 lần trong mùa giải, giúp… |
Pardeza chuyển tới Zaragoza năm 1986) cùng những trụ cột như thủ môn Francisco Buyo, hậu vệ phải Miguel Porlán Chendo và tiền đạo người México Hugo Sánchez… |
Gordillo, RafaelRafael Gordillo Tiền vệ 1985–1992 — 254 27 Buyo, FranciscoFrancisco Buyo Thủ môn 1986–1997 — 454 0 Janković, MilanMilan Janković Tiền… |
Catalan, trái ngược với xu hướng tập trung hóa của Madrid". Năm 1936, khi Francisco Franco bắt đầu cuộc đảo chính chống lại Đệ nhị Cộng hòa Tây Ban Nha, chủ… |
Fernández (1960-04-20)20 tháng 4, 1960 (28 tuổi) 1 Real Betis 13 1TM Francisco Buyo (1958-01-13)13 tháng 1, 1958 (30 tuổi) 2 Real Madrid 14 3TV Ricardo… |
García (1961-03-04)4 tháng 3, 1961 (23 tuổi) 3 Real Zaragoza 13 1TM Francisco Buyo (1958-01-13)13 tháng 1, 1958 (26 tuổi) 2 Sevilla 14 2HV Julio Alberto… |
và Ferenc Puskás.[cần dẫn nguồn] Di Stéfano, Puskás, Raymond Kopa và Francisco Gento đã trở thành hạt nhân của đội Real Madrid thống trị nửa sau của… |
Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ 1 1TM Francisco Buyo (1958-01-13)13 tháng 1, 1958 (19 tuổi) Deportivo La Coruña 2 2HV Santiago Urquiaga… |
Online: Submarine Photo Archive Fleet Type Submarine Training Manual San Francisco Maritime Museum (USS Perch (SS-313) a Balao-class submarine) Dive Detectives… |