Kết quả tìm kiếm Franc Rwanda Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Franc+Rwanda", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
CFP franc Franc Comoros Franc Burundi Franc Congo Franc Guinea Franc Djibouti Franc Rwanda Franc Pháp Franc Bỉ Franc Luxembourg Franc Monaco Franc Andora… |
Rwanda (tiếng Rwanda: U Rwanda [u.ɾɡwanda] ), tên chính thức Cộng hòa Rwanda (Cộng hòa Ru-an-đa; tiếng Pháp: République Rwandaise; tiếng Anh:… |
Franc Pháp, còn gọi đơn giản là Franc, ký hiệu ₣, là đơn vị tiền tệ cũ của Pháp trước được thay thế bởi đồng euro. Đồng Franc từng được sử dụng từ năm… |
Romania leu Romania L RON Ban 100 Nga ruble Nga руб. RUB Kopek 100 Rwanda franc Rwanda Fr RWF Centime 100 Saba dollar Mỹ $ USD Cent 100 Tây Sahara dinar… |
Hebrides - Tân Hebrides Franc Réunion - Réunion Franc Rwanda và Burundi - Rwanda và Burundi Franc Rwanda - Rwanda Franc Saar - Saar Franc Saint Pierre và Miquelon… |
Những tiền tệ siêu quốc gia, như dollar Đông Caribbean, franc CFP, franc CFA BEAC và franc CFA BCEAO cũng thường được đại diện bằng mã bắt đầu bằng "X"… |
láng giềng Rwanda lan ra khắp Zaire (xem Lịch sử Rwanda). Lực lượng dân quân Hutu của Rwanda (Interahamwe), những người đã bỏ chạy khỏi Rwanda sau khi chính… |
thuộc Bỉ. Đồng franc có giá trị tương đương với đồng franc Bỉ. Từ năm 1916, đồng franc Congo cũng lưu hành ở Ruanda-Urundi (ngày nay là Rwanda và Burundi)… |
này có biên giới với Cộng hòa Trung Phi và Nam Sudan ở phía Bắc, Uganda, Rwanda, Burundi, Tanzania ở phía Đông, Zambia và Angola ở phía Nam, và Cộng hòa… |
1903. 100 franc đã được giới thiệu vào năm đó, tiếp theo là 5 franc vào năm 1904, 500 franc vào năm 1912, 25 franc vào năm 1917, 1000 franc vào năm 1919… |
Sudan Trung Phi Franc CFA Trung Phi · Franc Burundi · Franc Congo · Franc Rwanda · Kwanza Tây Phi Escudo Cabo Verde · Dalasi · Cedi · Franc Guinée · Dollar… |
minh châu Âu là 9,6%. Từ năm 1832 đến năm 2002, đơn vị tiền tệ của Bỉ là franc Bỉ. Bỉ chuyển sang dùng đồng euro vào năm 2002. Mặc dù suy giảm 18% từ năm… |
Đông Phi thuộc Đức năm 1891 và cùng nước láng giềng tạo thành lãnh thổ Rwanda-Urundi đặt dưới sự ủy trị của Bỉ từ sau Chiến tranh thế giới thứ I. Năm… |
giảm nền kinh tế của nước này. Niger dùng chung một hệ thống tiền tệ là franc CFA, có một ngân hàng trung tâm chung, Ngân hàng Trung tâm các quốc gia… |
1303–1318. doi:10.1111/j.1745-4514.2010.00354.x. ^ Roux, Nicolas; Baurens, Franc-Christophe; Doležel, Jaroslav; Hřibová, Eva; Heslop-Harrison, Pat; Town… |
administered as part of Switzerland. It is part of Swiss customs, uses the Swiss franc, its inhabitants have to pay income tax to Italy, though in a reduced measure… |
được độc lập vào hai quốc gia riêng biệt là Rwanda và Burundi. Vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, Rwanda và Burundi là thuộc địa do Đức chiếm đóng và… |
tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2008. ^ “The World Factbook: Rwanda”. CIA Directorate of Intelligence. ngày 15 tháng 5 năm 2008. Bản gốc lưu… |
Lamy (Tổng thư ký) Tổng giám đốc Ngozi Okonjo-Iweala Ngân sách 196 triệu franc Thụy Sĩ (khoảng 209 triệu USD) vào năm 2011. Nhân viên 640 Trang web www… |
François Mitterrand (đề mục Rwanda) (Keynesianism). Tuy nhiên, thất nghiệp tiếp tục gia tăng và ba lần phá giá đồng franc diễn ra sau đó. Chính sách này ít nhiều đã chấm dứt vớisự chuyển hướng sang… |