Kết quả tìm kiếm Franc Djibouti Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Franc+Djibouti", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
CFP franc Franc Comoros Franc Burundi Franc Congo Franc Guinea Franc Djibouti Franc Rwanda Franc Pháp Franc Bỉ Franc Luxembourg Franc Monaco Franc Andora… |
Cộng hòa Djibouti (Tiếng Việt: Cộng hòa Gi-bu-ti; tiếng Ả Rập: جمهورية جيبوتي Jumhuriyaa Jibuti; tiếng Pháp: République de Djibouti) là một quốc gia ở… |
Séc Kč CZK Haléř 100 Đan Mạch krone Đan Mạch kr DKK Øre 100 Djibouti franc Djibouti Fr DJF Centime 100 Dominica Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent 100… |
Những tiền tệ siêu quốc gia, như dollar Đông Caribbean, franc CFP, franc CFA BEAC và franc CFA BCEAO cũng thường được đại diện bằng mã bắt đầu bằng "X"… |
thế năm 1967, tái lập 1998) Franc Djibouti - Djibouti Franc Pháp - Pháp Franc Cameroon thuộc Pháp - Cameroon thuộc Pháp Franc Châu Phi Xích Đạo thuộc Pháp… |
lực lượng duy trì hoà bình Ả Rập tại Liban, chủ yếu là của Syria. 1977: Djibouti gia nhập Liên đoàn Ả Rập. 1979: Liên đoàn đình chỉ tư cách thành viên của… |
việc có tên gọi là Nguyễn Văn Ba. Lương của Hồ Chí Minh được lãnh là 50 franc Pháp, trong khi những người bồi bàn Pháp làm việc rất nhàn nhã lãnh lương… |
đầu với việc phá giá 50% đồng tiền tệ Sénégal, đồng franc CFA, vốn có tỷ giá cố định so với đồng franc cũ của Pháp và hiện nay là đồng euro. Sự kiểm soát… |
Tomé và Príncipe · Leone Sierra Leone · Franc CFA Tây Phi Đông Phi Birr Ethiopia · Franc Comoros · Franc Djibouti · Nakfa · Rupee Seychelles · Shilling… |
Trung Phi, Cộng hòa Congo), và một thuộc địa nhỏ ở bờ biển Đông Phi là Djibouti. Một cuộc viễn chinh có tên là Sứ mệnh Voulet-Chanoine được gửi đến Sénégal… |
Somaliland thuộc Pháp (thể loại Lịch sử Djibouti) thuộc Pháp, và vào năm 1977, lãnh thổ này trở nên độc lập và trở thành Djibouti. Nó được thành lập từ năm 1883 đến 1887, sau khi cầm quyền người Somalia… |
giảm nền kinh tế của nước này. Niger dùng chung một hệ thống tiền tệ là franc CFA, có một ngân hàng trung tâm chung, Ngân hàng Trung tâm các quốc gia… |
2007-03-08 tại Wayback Machine http://www.parlamento.pt/frances/const_leg/crp_franc/index.html Lưu trữ 2007-05-13 tại Wayback Machine • http://www.parlamento… |
những cộng đồng người Kitô giáo về phía các miền núi. Vùng này bị người Franc chiếm đóng (1098-1291), rồi đến người Ai Cập trước khi hoàn toàn rơi vào… |
Bénin • Burkina Faso • Brunei • Cameroon • Tchad • Comoros • Bờ Biển Ngà • Djibouti • Ai Cập • Gabon • Gambia • Guinée • Guiné-Bissau • Guyana • Indonesia •… |
khỏi 1956 • Tunisia rút khỏi 1956 • Đệ ngũ Cộng hòa Pháp 5 tháng 10 năm 1958 Kinh tế Đơn vị tiền tệ Franc Pháp Franc CFA Franc CFP Đồng bạc Đông Dương… |
administered as part of Switzerland. It is part of Swiss customs, uses the Swiss franc, its inhabitants have to pay income tax to Italy, though in a reduced measure… |
8 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2008. ^ “The World Factbook: Djibouti”. CIA Directorate of Intelligence. ngày 15 tháng 5 năm 2008. Bản gốc lưu… |
Bénin • Burkina Faso • Brunei • Cameroon • Tchad • Comoros • Bờ Biển Ngà • Djibouti • Ai Cập • Gabon • Gambia • Guinée • Guiné-Bissau • Guyana • Indonesia •… |
thương nghiệp tại châu Phi (OHADA). Đơn vị tiền tệ hiện nay của Tchad là franc CFA. Trong thập niên 1960, ngành công nghiệp khai mỏ của Tchad sản xuất… |