Kết quả tìm kiếm Football League 1971–72 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Football+League+1971–72", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
English Football League có 72 câu lạc bộ tham dự đều chia thành ba hạng đấu, được biết đến như là Football League Championship, Football League One và… |
Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh (thể loại English Football League) địch tại The Football League không còn được xem là nhà vô địch Anh, vì Ngoại hạng Anh được coi như một giải đấu độc lập với The Football League. Sau khi Hiệp… |
UEFA Europa League (viết tắt là UEL), trước đây là Cúp UEFA, là một giải đấu bóng đá cấp câu lạc bộ thường niên được tổ chức từ năm 1971 bởi Liên đoàn… |
Leeds United F.C. (thể loại Câu lạc bộ Premier League) một "đại gia" với 2 chức vô địch Fairs Cup (bây giờ là Europa League) trong năm 1968 và 1971 và thua Celtic trong trận bán kết năm 1970, cùng với đó là lọt… |
Chelsea F.C. (đổi hướng từ Chelsea Football Club) Stamford Bridge. Chelsea giành được danh hiệu lớn đầu tiên, chức vô địch Football League vào năm 1955. Câu lạc bộ đã giành được Cúp FA lần đầu tiên vào năm… |
Direct. Union of European Football Associations (42): 8. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2010. ^ “Regulations of the UEFA Champions League 2007/08” (PDF). UEFA… |
Football Association Challenge Cup) là một giải bóng đá loại trực tiếp hàng năm dành cho Nam ở Anh. Được tổ chức lần đầu tiên trong mùa giải 1871–72,… |
giải 1971–72, Division One được địa phương hóa. Kể từ mùa giải 1979–80, 13 CLB ở Premier Division gia nhập giải đấu mới Alliance Premier League. Premier… |
Arsenal F.C. (đổi hướng từ Arsenal Football Club) Arsenal trở thành câu lạc bộ đầu tiên ở miền Nam nước Anh tham gia The Football League vào năm 1893, trước khi bắt đầu thi đấu ở Giải Hạng nhất Anh năm 1904… |
Liverpool F.C. (đổi hướng từ Liverpool Football Club) Anh: Liverpool Football Club) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở tại Liverpool, Anh, hiện đang thi đấu ở Premier League, giải đấu hàng… |
Brentford F.C. (thể loại Câu lạc bộ English Football League) 1971–72 Thăng hạng từ vị thứ 4 (1): 1977–78 Southern League Second Division: 1 1900–01 London League First Division: 1 Á quân: 1897–98 London League Second… |
Division: 1971–72, 1972–73, 1973–74, 1976–77 Scottish Cup: 1971–72, 1973–74, 1974–75, 1976–77 Scottish League Cup: 1974–75 Liverpool Football League First… |
1960/61; 1961/62; 1962/63; 1963/64 1964/65; 1966/67; 1967/68; 1968/69; 1971/72; 1974/75; 1975/76; 1977/78; 1978/79; 1979/80 1985/86; 1986/87; 1987/88;… |
ngày 28 tháng 1 năm 2009. ^ Ivy League Football Champions Lưu trữ 2010-01-02 tại Wayback Machine 03.14.2008 ^ Ivy League Basketball Champions Lưu trữ 2009-06-27… |
League FL D2 - Football League Second Division FL D3 - Football League Third Division FL D4 - Football League Fourth Division SFL - Southern Football… |
Johnny Gibson (cầu thủ bóng đá) (thể loại Cầu thủ bóng đá Scottish Football League) Stirling Albion tại Scottish Football League. Gibson là một phần của đội hình Partick Thistle vô địch Scottish League Cup 1971–72, đánh bại Celtic 4–1 trong… |
Tottenham Hotspur F.C. (đổi hướng từ Tottenham Hotspur Football Club) Winners' Cup: Vô địch (1): 1962–63 UEFA Cup: Vô địch (2): 1971–72, 1983–84 UEFA Champions League: Á quân (1): 2018–19 Audi Cup Vô địch (1): 2019 Tiger Cup… |
The Hellenic Football League là một giải bóng đá Anh bao phủ khu vực gồm các hạt Berkshire, Gloucestershire, Oxfordshire, Nam Buckinghamshire, Nam Herefordshire… |
Barnet F.C. (thể loại Câu lạc bộ Southern Football League) 1971–72 FA Amateur Cup Nhà vô địch mùa giải 1945–46 Conference League Cup: Nhà vô địch mùa giải 1989 Á quân các mùa giải 1984, 1986 Southern League Division… |
Mùa giải 1971-72 là mùa giải lần thứ 69 của Manchester United ở The Football League và mùa giải thứ 27 liên tiếp của đội bóng ở Giải hạng nhất Anh. Trước… |