Kết quả tìm kiếm Florus Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Florus", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Roman nhưng đã bị biến thành tù nhân và bị bán thành một võ sĩ giác đấu." Florus (2.8.8) đã mô tả ông là một trong những" lính đánh thuê Thracia, đã trở… |
University Press. tr. 60. ^ Suetonius, Augustus 13.1; Florus, Epitome 2.6 ^ Florus, Epitome 2.6.3 ^ Florus, Epitome 2.7.11-14; Appian, The Civil Wars 5.3 ^… |
32-46, Sulla 6-10; Velleius Paterculus, Roman History 2.15-20; Eutropius 5; Florus, Epitome of Roman History 2.6, 2.9. ^ Suetonius, Julius 1; Pliny the Elder… |
Abbott, 47 ^ Abbott, 52 ^ Abbott, 53 ^ Grant, The History of Rome, tr. 33 ^ Florus, The Epitome of Roman History, Quyển 1, t. 11 ^ Grant, The History of Rome… |
thuế và các cuộc tấn công vào công dân La Mã. Thống đốc La Mã, Gessius Florus, trả lời bằng cách cướp bóc Đền thờ Do Thái, tuyên bố số tiền thu là cho… |
nhiều phái đoàn đi lại giữa hai nước khoảng năm 100 TrCN. Nhà sử học La Mã Florus miêu tả sự viếng thăm của nhiều đoàn sứ bộ, trong đó có Seres (người Trung… |
rằng với số lượng lớn và chất lượng tốt nhất, đã bị đốt cháy." Tuy nhiên, Florus và Lucan chỉ đề cập rằng ngọn lửa đã thiêu rụi chỉ mình hạm đội và một số… |
Annals 14.34 ^ a b c d e Tacitus, Annals 14.37 ^ a b Tacitus, Annals 14.32 ^ Florus, Epitome of Roman History 1.38; Julius Caesar, Commentarii de Bello Gallico… |
by Alfred the Great and into Arabic by Abd-ar-Rahman III. Lucius Anneus Florus (between 1st and 2nd century). Compendium of Roman History and Epitome of… |
Civil Wars 1.116 Livy, Perochiae 96 Lưu trữ 2017-07-19 tại Wayback Machine Florus, Epitome 2.8.20 [1] Lưu trữ 2011-06-28 tại Wayback Machine Sallust, Fragmenta… |
Người bảo hộ quyền công dân của ông là quan Tổng Tài La Mã Lucius Mestrius Florus - người cũng được Plutarch "dùng" như một "tư liệu lịch sử" trong cuốn Tiểu… |
Đông, có lẽ là người Trung Quốc cổ đại. Sử gia La Mã vào thế kỷ thứ 2 là Florus dường như đã lẫn lộn Seres với các dân tộc Ấn Độ, ông ít nhất cũng ghi nhận… |
(Pritchard & Gatliff, 1899) Guraleus flavescens (Angas, 1877) Guraleus florus Cotton, 1947 Guraleus fossa Laseron, 1954 Guraleus halmaherica (Schepman… |
3 ^ Together with English Literature. tr. 17. ISBN 978-81-8137-092-1. ^ Florus, Epitome 2.7.1 ^ Suetonius, Julius 83.2 Dio Cassius xli.–liii Appianus,… |
khai quật từ năm 1931 đến năm 1933 dưới sự chỉ huy của Willem Frederik Florus Oppenoorth, Carel ter Haar, và Gustav Heinrich Ralph von Koenigswald., nhưng… |
Livy và Polybius đã được hỗ trợ bởi các sử gia cổ đại khác, chẳng hạn như Florus và Frontinus. Trong phần "cuộc chiến tranh Punic", một phần trong tác phẩm… |
Phân chia hành chính 8 districts Chính quyền • Đại thị trưởng Christof Florus (Ind.) Diện tích • Tổng cộng 65,05 km2 (2,512 mi2) Độ cao 141 m (463 ft)… |
Edwards, 1871 A. exoteria Herrich-Schäffer, 1869 A. fimbriata Plötz, 1882 A. florus A. fluonia A. folia A. hegon Scudder, 1863 A. linda Freeman, 1943 A. nereus… |
Cornelius Scipio Asina C. Duilius 259 L. Cornelius Scipio C. Aquillius Florus 258 A. Atilius Calatinus C. Sulpicius Paterculus 257 C. Atilius Regulus… |
Junius Juvenalis (thế kỷ 1 và 2), nhà thơ, nhà châm biếm Publius Annaeus Florus (thế kỷ 1 và 2), nhà thơ, nhà tu từ học và có khả năng là tác giả của mẫu… |