Kết quả tìm kiếm Fernando dos Santos Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Fernando+dos+Santos", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Jorge Fernando dos Santos Silva (sinh ngày 22 tháng 3 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá người Bồ Đào Nha thi đấu cho Leixões ở vị trí hậu vệ. Ngày 3 tháng… |
lạc bộ bóng đá Santos (tiếng Bồ Đào Nha: Santos Futebol Clube, phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [ˈsɐ̃tus futʃiˈbɔw ˈklubi]), viết tắt là Santos F.C., hoặc đơn… |
Fernando Andrade dos Santos, hay Fernando (sinh ngày 8 tháng 1 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Brasil thi đấu cho Santa Clara. Anh ra mắt chuyên… |
Mineiro official profile (tiếng Bồ Đào Nha) Cesinha tại Soccerway Cesinha tại TheFinalBall.com César Fernando Silva dos Santos – Thông tin tại kleague.com… |
Thủ tướng António de Oliveira Salazar Tiền nhiệm Fernando dos Santos Costa Kế nhiệm Fernando dos Santos Costa Bộ trưởng Thuộc địa Quyền Nhiệm kỳ 9 tháng… |
Pelé (thể loại Cầu thủ bóng đá Santos FC) Được phát hiện tài năng từ khi còn rất trẻ, Pelé bắt đầu chơi bóng cho Santos Futebol Clube khi mới 15 tuổi, vào đội tuyển quốc gia khi 16 tuổi và lần… |
pháp của chính phủ gồm Tổng thống, Thủ tướng (hiện tại là Fernando da Piedade Dias dos Santos) và Hội đồng Bộ trưởng. Hiện nay, quyền lực chính trị tập… |
José Eduardo dos Santos (28 tháng 8 năm 1942 - 8 tháng 7 năm 2022) từng là tổng thống của Angola, tại vị từ năm 1979 đến ngày 26 tháng 9 năm 2017. Ông… |
Pinheiro Nogueira tái giá với João Miguel dos Santos Rosa, là lãnh sự Bồ Đào Nha ở Durban, Nam Phi. Fernando Pessoa học tiểu học và trung học ở Durban… |
hùng mạnh với những Raúl, Fernando Hierro, Iván Zamorano, và Fernando Redondo. Kết quả, Real Madrid (với sự gia nhập của Fernando Morientes năm 1997) cuối… |
Andres Cordero đóng vai trò là người bình luận từng trận đấu, cùng với Fernando Fiore với tư cách là người dẫn chương trình và Kaylyn Kyle với tư cách… |
pyramids of Egypt to the colossus of Maracanã, with Mr. Jules Rimet]. Jornal dos Sports (bằng tiếng Bồ Đào Nha) (6554). Rio de Janeiro, Brazil. tr. 5. Truy… |
Barroso Machado Johnny Massaro vai Daniel La Selva Paulo Lessa vai Jonatas dos Santos Débora Falabella vai Lucinda do Carmo Amorim Agatha Moreira vai Graça… |
“"Portugal fez uma prova excelente", diz Fernando Santos” ["Portugal had an excellent tournament", Fernando Santos says] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). TSF. ngày… |
Angola và được coi là một phụ tá thân cận của Tổng thống José Eduardo dos Santos. Trong thời gian ông phụ trách công ty, sản xuất xăng dầu đã tăng lên… |
trong đội hình như ngôi sao mới nổi của bóng đá Bỉ Eden Hazard, Oscar dos Santos hay César Azpilicueta, đồng thời Roberto Di Matteo được trao một bản hợp… |
(2010–) Predrag Jokanović (1910–26) António Figueira (1926–32) Ernesto dos Santos (1932–36) António Caldeira (1936–40) Consuelo Figueira (1940–44) Luís… |
vợt Valqueire và thường ở vị trí thủ môn. Nhưng huấn luyện viên Fernando dos Santos đã nhanh chóng phát hiện tài năng của Ronaldo, đưa anh vào chơi bóng… |
(2000-01-28)28 tháng 1, 2000 (17 tuổi) A.F.A. 4 2HV Euclides Moisés Fernando dos Santos (2000-01-18)18 tháng 1, 2000 (17 tuổi) Petro de Luanda 5 3TV Fausto… |
đội tuyển Bồ Đào Nha, ông Fernando Santos, người đã thuyết phục Nunes chơi cho Bồ Đào Nha. Nunes đã được triệu tập bởi Santos vào ngày 30 tháng 9 năm 2021… |