Kết quả tìm kiếm Ferhat Abbas Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ferhat+Abbas", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ferhat Abbas فرحات عباس (1899–1985) Chủ tịch Chính quyền lâm thời Cộng hòa Algérie • 19/9/1958 27/8/1961 Mặt trận Giải phóng Quốc gia Không có Ferhat… |
Thứ Tên (sinh–mất) chức vụ Chân dung Bầu cử Nhiệm kỳ Chính đảng — Ferhat Abbas فرحات عباس (1899–1985) Chủ tịch Chính quyền Lâm thời Cộng hòa Algérie –… |
Phản62); ban đầu, nó đã được soạn thảo bởi một hội đồng lập hiến do Ferhat Abbas lãnh đạo, nhưng cơ quan này đã bị Tổng thống đầu tiên của Algérie, Ahmed… |
No. Tên (Năm sinh–Năm mất) Chân dung Đắc cử Nhiệm kỳ Đảng phái — Ferhat Abbas فرحات عباس (1899–1985) – 19 tháng 9 năm 1958 27 tháng 8 năm 1961 Đảng Tự… |
"Đêm thực dân" (La Nuit Coloniale), nhà lãnh đạo giải phóng dân tộc Ferhat Abbas, sau này trở thành tổng thống đầu tiên của Algerie, đã viết: "Điện Biên… |
12: Harry Hopman, vận động viên quần vợt Úc (sinh 1906) 27 tháng 12: Ferhat Abbas, chính trị gia Algérie (sinh 1899) 28 tháng 12: Josef Lense, nhà toán… |
Hassi Messaoud Sân bay Oued Irara–Krim Belkacem HME Taher Sân bay Jijel Ferhat Abbas GJL Oran Sân bay Oran Es Sénia ORN Sétif Sân bay Ain Arnat QSF Tamenghasset… |
"Đêm thực dân" (La Nuit Coloniale), nhà lãnh đạo giải phóng dân tộc Ferhat Abbas, sau này trở thành tổng thống đầu tiên của Algerie, đã viết: “Điện Biên… |
nhà văn, nhà ngoại giao, Giải thưởng Nobel (mất 1974) 24 tháng 10: Ferhat Abbas, chính trị gia Algérie (mất 1985) 3 tháng 11: Rezső Seress, nhà soạn… |
Sân bay In Salah AIP CHART[liên kết hỏng] Jijel DAAV GJL Sân bay Jijel Ferhat Abbas AIP CHART Lưu trữ 2007-09-26 tại Wayback Machine Tiaret DAOB TID Sân… |
Mallah (ar) † Đại tá Amirouche † Saadi Yacef Chính trị gia: Abane Ramdane † Ferhat Abbas Houari Boumedienne Hocine Aït Ahmed Ahmed Ben Bella Krim Belkacem Frantz… |
"Đêm thực dân" (La Nuit Coloniale), nhà lãnh đạo giải phóng dân tộc Ferhat Abbas, sau này trở thành tổng thống đầu tiên của Algerie, đã viết: “Điện Biên… |