Kết quả tìm kiếm Felipe Pires Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Felipe+Pires", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Felipe Bortolucci Pires (sinh ngày 21 tháng 8 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Brasil. Felipe Bortolucci Pires đã từng chơi cho Tochigi SC. ^ Felipe… |
lượt) và Minamino cũng chỉ chơi hiệp đầu tiên trước khi được thay bởi Felipe Pires. Ngày 4 tháng 3 năm 2015, anh đã ghi được 2 bàn vào lưới FC Admira Wacker… |
Medeiros (Ednei Giovenazzi) buộc phải gả cô con gái độc nhất Rosália (Glória Pires) cho Francisco de Montserrat - một chủ nhà băng độc đoán, gần bằng tuổi… |
Phim có sự tham gia của dàn diễn viên Bárbara Reis, Cauã Reymond, Glória Pires, Tony Ramos, Paulo Lessa, Agatha Moreira và Johnny Massaro. Cauã Reymond… |
Tomé Pires và Garcia da Orta (xem Burns 2001, tr. 14) được cử sang Ấn Độ India để học về hương liệu trong các tác phẩm như Suma Oriental (xem Pires 1512… |
này được tìm thấy trên dải đất giữa hai sông giữa sông Juruena và Teles Pires. Marmoset của Schneider được tìm thấy ở vùng nguyên sinh và thứ cấp rừng… |
Đào Nha có các tên tuổi như các nghệ sĩ piano Artur Pizarro, Maria João Pires, Sequeira Costa, các nghệ sĩ violon Carlos Damas, Gerardo Ribeiro và trong… |
tài: Jon Ander González Esteban --- 31/10/2023 20:45 Sân vận động Hoàng tử Felipe, Cáceres Khán giả: 2.389 Trọng tài: Daniel Palencia Caballero --- 31/10/2023… |
nên những tiến bộ quan trọng trong việc vẽ bản đồ thế giới. Dược sĩ Tomé Pires cùng các bác sĩ Garcia de Orta và Cristóbal Acosta sưu tầm và xuất bản những… |
Alcácer Quibir tại Maroc năm 1578. Tại Cortes của Tomar năm 1581, Felipe đã lên ngôi Felipe I của Bồ Đào Nha, hợp nhất hai vương thất và đế quốc hải ngoại… |
Tottori – 2013 Felipe – Tochigi SC – 2015 Felipe – Vegalta Sendai, Fukushima United – 2007 Felipe Alves – Matsumoto Yamaga – 2013 Felipe Barros – Yokohama… |
tổ tiên của rất nhiều gia tộc vương triều Châu Âu khác, đáng kể nhất có Felipe VI của Tây Ban Nha, Elizabeth II của Khối thịnh vượng chung, Albert II của… |
^ Hrbek, Tomas; Farias, Izeni Pires; Boubli, Jean P.; Nash, Stephen D.; Silva, Maria Nazareth Ferreira da; Silva, Felipe E.; Rossi, Rogério Vieira; Messias… |
ngày 20 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021. ^ Silva Pires, Tiago (ngày 31 tháng 7 năm 2006). “Jogadores formados em Alvalade em 'peso'… |
Bồ Đào Nha 28. João I của Bồ Đào Nha 14. Afonso I của Bragança 29. Inês Pires 7. Isabel xứ Barcelos 30. Nuno Álvares Pereira 15. Beatriz Pereira de Alvim… |
những cây thánh giá được chạm trổ và tháp pháo hình vòm. Năm 1589, vua Felipe II của Tây Ban Nha đã ra lệnh cho kỹ sư người Ý Friar João Vicenzio Casale… |
Eriksson Patrick Schön 4 2 WC C Errey M Schoeman 6 7 Jules Leroux Tiago Pires 1 2 F Cina K Edengren 2 5 Federico Cina Kevin Edengren 6 6 F Cina K Edengren… |
10 J Fonseca 6 6 Volodymyr Iakubenko 77 63 4 6 R Sakamoto 3 4 Tiago Pires 65 77 6 T Pires 6 64 4 David Fix 3 3 6 R Sakamoto 4 77 6 6 Rei Sakamoto 6 6… |
Rio do Antônio Brumado Centro-Sul Baiano 986,990 15.596 15,80 330 Rio do Pires Livramento do Brumado Centro-Sul Baiano 889,359 11.944 13,40 331 Rodelas… |
Dentinho (1989-01-19)19 tháng 1, 1989 (20 tuổi) Corinthians 12 1TM Rafael Pires (1989-06-23)23 tháng 6, 1989 (19 tuổi) Cruzeiro 13 2HV Leandro Silva (1989-01-11)11… |