Kết quả tìm kiếm FSV Frankfurt Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "FSV+Frankfurt", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
về thành phố Frankfurt am Main. Về các địa danh Frankfurt khác xin xem tại Frankfurt (định hướng). Frankfurt am Main (Frankfurt trên sông Main)… |
Yun Ju-tae (thể loại Cầu thủ bóng đá FSV Frankfurt) khi học tập tại Đại học Yonsei, Yun ký hợp đồng với câu lạc bộ Đức FSV Frankfurt vào tháng 5 năm 2011, có màn ra mắt ở mùa giải 2011–12. Sau đó anh thi… |
với 20 lần. Đội vô địch hiện tại là RB Leipzig, đội đánh bại Eintracht Frankfurt 2-0 trong trận chung kết 2023 để vô địch lần thứ hai liên tiếp. Fortuna… |
Eintracht Frankfurt 1960: Hamburger SV 1961: 1. FC Nürnberg 1962: 1. FC Köln 1963: Borussia Dortmund 1948: FSV Zwickau 1949: Turbine Halle 1949-50: FSV Zwickau… |
League mùa năm sau như trường hợp mùa 2009–10 và 2015–16. Bremen Essen Frankfurt Freiburg Hoffenheim Jena Köln Leverkusen Munich Potsdam Sand Wolfsburg… |
Röchling Völklingen (103) 407 9 Oliver Posniak Darmstadt 98 (290), FSV Frankfurt (113) 403 10 Dirk Hupe Fortuna Köln (212), Union Solingen (187) 399… |
địa phương chính của câu lạc bộ là Eintracht Frankfurt và 1. FC Kaiserslautern. Ngoài bộ môn bóng đá, 1. FSV Mainz 05 còn có bộ môn bóng ném và bóng bàn… |
Anthony Jung (thể loại Cầu thủ bóng đá FSV Frankfurt) Eintracht Frankfurt Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2010–2012 Eintracht Frankfurt II 53 (1) 2012–2013 FSV Frankfurt II 11 (1) 2012–2013 FSV Frankfurt… |
Đội đương kim vô địch là VfL Wolfsburg (danh hiệu thứ 7 liên tiếp). FFC Frankfurt là đội giành nhiều chức vô địch nhất với 9 danh hiệu. Tất cả các câu lạc… |
ông được bổ nhiệm là huấn luyện viên trưởng của đội bóng hạng nhì FSV Frankfurt cho đến hết mùa giải 2015-2016, tiếp quản vị trí của huấn luyện viên… |
Birgit Prinz (thể loại Cầu thủ bóng đá 1. FFC Frankfurt) SV Dörnigheim FC. Cô thi đấu lần đầu tại Bundesliga cùng câu lạc bộ FSV Frankfurt, đội bóng mà cô cống hiến từ năm 1993 tới 1998. Trong thời gian này… |
ngày 15 tháng 7 năm 2009, anh bắt đầu thử việc 1 tuần ở câu lạc bộ Đức FSV Frankfurt và turned later back to Asante Kotoko. Akwaffo là cựu thành viên của… |
1984 SSG 09 Bergisch Gladbach FSV Frankfurt 3:1 Frankfurt 1985 KBC Duisburg FC Bayern München 1:0 Duisburg 1986 FSV Frankfurt SSG 09 Bergisch Gladbach 5:0… |
Şamil Çinaz (thể loại Cầu thủ bóng đá FSV Frankfurt) FC Nürnberg II 62 (5) 2007–2010 FC Rot-Weiß Erfurt 96 (7) 2010–2012 FSV Frankfurt 62 (4) 2012–2013 Orduspor 29 (4) 2013–2017 Bursaspor 92 (1) 2017– Kayserispor… |
được tổ chức vào ngày 23 tháng 6 năm 2012. SG Sonnenhof Großaspach v FSV Frankfurt VfB Lübeck v Eintracht Braunschweig SV Wilhelmshaven v FC Augsburg Hallescher… |
(1970-11-23)23 tháng 11, 1970 (24 tuổi) FSV Frankfurt 2HV Birgitt Austermühl (1965-10-08)8 tháng 10, 1965 (29 tuổi) FSV Frankfurt 2HV Anouschka Bernhard (1970-10-05)5… |
Joan Oumari (thể loại Cầu thủ bóng đá FSV Frankfurt) SV Babelsberg 03 54 (1) 2011–2013 Rot-Weiß Erfurt 62 (3) 2013–2016 FSV Frankfurt 64 (2) 2016–2017 Sivasspor 30 (2) 2017–2019 Al-Nasr 41 (1) 2018 → Sagan… |
Emre Nefiz (thể loại Cầu thủ bóng đá FSV Frankfurt) Germania 94 Frankfurt 2001–2008 Eintracht Frankfurt 2008–2012 FSV Frankfurt Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2012–2014 FSV Frankfurt II 24 (11)… |
Mönchengladbach 9 (0) 2012–2013 → FSV Frankfurt II (cho mượn) 5 (5) 2012–2013 → FSV Frankfurt (cho mượn) 28 (4) 2013–2014 FSV Frankfurt 31 (10) 2014–2017 FC Ingolstadt… |
Mönchengladbach, Werder Bremen, VfB Stuttgart, 1. FC Köln, Eintracht Frankfurt và Bayer Leverkusen. Ngoài ra còn có RB Leipzig là một cái tên mới nổi… |