Kết quả tìm kiếm Ettifaq FC Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ettifaq+FC", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Al Ettifaq Football Club (tiếng Ả Rập: نادي الاتفاق لكرة القدم, chuyển tự nādī al-ittifāq likura al-qadami) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp ở… |
Moussa Dembélé (cầu thủ bóng đá Pháp) (thể loại Cầu thủ bóng đá Al-Ettifaq FC) đá chuyên nghiệp người Pháp thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Al-Ettifaq tại Giải Vô địch quốc gia Ả Rập Xê Út Được đào tạo ở Paris Saint-Germain… |
Jordan Henderson (thể loại Cầu thủ bóng đá Al-Ettifaq FC) Liverpool F.C. ngày 3 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2018. ^ “Henderson: I'll dedicate my life to bring LFC success”. Liverpool F.C. ngày 3… |
Hussein El Sayed (thể loại Cầu thủ bóng đá Al-Ettifaq FC) thủ bóng đá người Ai Cập hiện tại thi đấu cho câu lạc bộ Ả Rập Xê Út Al-Ettifaq theo dạng cho mượn từ Al-Ahly và đội tuyển quốc gia Ai Cập. Anh có màn… |
Abdullah Omar (thể loại Cầu thủ bóng đá Al-Ettifaq FC) là một cầu thủ bóng đá người Bahrain gốc Tchad hiện tại thi đấu cho Al Ettifaq FC ở vị trí tiền vệ. Anh cũng thi đấu cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Bahrain… |
Esmaël Gonçalves (thể loại Cầu thủ bóng đá Al-Ettifaq FC) Veria (loan) 15 (2) 2015 → Anorthosis Famagusta (loan) 15 (9) 2015 Al-Ettifaq 0 (0) 2016–2017 Anorthosis Famagusta 33 (9) 2017–2018 Heart of Midlothian… |
Yaseen Al-Bakhit (thể loại Cầu thủ bóng đá Al-Ettifaq FC) to Al-Faisaly (Harmah) for 170 Thousand Dollars Al-Bakhit Signs Up for Ettifaq FC (KSA) for 350 Thousand Dollars Signs Up for Hatta (UAE) Al-Bakhit Signs… |
Mohammed Al-Zubaidi (thể loại Cầu thủ bóng đá Al-Ettifaq FC) Al-Taraji Sự nghiệp cầu thủ trẻ Năm Đội Al-Ettifaq Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2016–2018 Al-Ettifaq 4 (0) 2018–2022 Al-Ahli 3 (0) 2019–2020… |
Jack Hendry (cầu thủ bóng đá, sinh 1995) (thể loại Cầu thủ bóng đá Al-Ettifaq FC) người Scotland hiện tại đang thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Al-Ettifaq tại Giải Vô địch quốc gia Ả Rập Xê Út, và Đội tuyển bóng đá quốc gia Scotland… |
Youness Mankari (thể loại Cầu thủ bóng đá Al-Ettifaq FC) Wydad Casablanca 2004–2005 → Kawkab Marrakech (mượn) 23 (0) 2009–2010 Al-Ettifaq 8 (1) 2010 Al-Kharitiyat 9 (0) 2010–2014 Wydad Casablanca 67 (3) 2014–… |
Luís Alberto (cầu thủ bóng đá, sinh 1983) (thể loại Cầu thủ bóng đá Al-Ettifaq FC) thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2003–2006 Bahia 30 (7) 2005–2006 → Ettifaq (mượn) 2007 São Caetano 16 (1) 2007–2008 Cruzeiro 8 (0) 2008–2012 Nacional… |
Lee Won-young (thể loại Cầu thủ bóng đá Al-Ettifaq FC) Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Lee. Lee Won-young (Hangul: 이원영; sinh ngày 13 tháng 3 năm 1981) là một cầu thủ bóng đá người Hàn Quốc hiện tại thi… |
Bahia 0 (0) 2011–2012 Persiraja Banda Aceh 25 (7) 2013 Magway FC (4) 2013–2014 Ettifaq FC 6 (0) 2015 Oita Trinita 0 (0) 2015 → AC Nagano Parceiro 0 (0)… |
Ahmed El Sheikh (thể loại Cầu thủ bóng đá Al-Ettifaq FC) 2015– Al Ahly 9 (2) 2016–2017 → Misr Lel Makkasa (mượn) 27 (17) 2018 → Al-Ettifaq (mượn) 4 (1) Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ Năm Đội ST (BT) 2017– Ai Cập… |
Cristiano Ronaldo (thể loại Cầu thủ bóng đá Al Nassr FC) trưởng của câu lạc bộ, chơi trọn vẹn 90 phút trong chiến thắng 1–0 trước Al-Ettifaq, và ghi bàn thắng đầu tiên trên chấm phạt đền vào phút cuối trong trận… |
Nguồn:[cần dẫn nguồn] Bằng điểm đối đầu (3). Hiệu số bàn thắng đối đầu: Al-Ettifaq +1, Pakhtakor -1. Nguồn:[cần dẫn nguồn] Nguồn:[cần dẫn nguồn] Nguồn:[cần… |
Pérez joined Al Wasl FC after the tournament ^ Blanco joined San Francisco F.C. after the tournament ^ Garcésn joined Al-Ettifaq after the tournament… |
Al-Ittihad (Jeddah) (đổi hướng từ Ittihad FC) bóng kéo dài 21 năm, câu lạc bộ đã giành được cúp Vua khi đánh bại Al Ettifaq vào năm 1988. Vào giữa những năm 1990, Al-Ittihad bước vào một thời kỳ… |
Steven Gerrard (thể loại Ban huấn luyện Liverpool F.C.) Anh thi đấu ở vị trí tiền vệ trung tâm và hiện là huấn luyện viên của Al-Ettifaq tại giải Vô địch quốc gia Ả Rập Xê Út. Anh là một huyền thoại của câu lạc… |
Al-Shabab 3TV Osama Al-Khalaf (1996-12-26)26 tháng 12, 1996 (21 tuổi) Al-Ettifaq 3TV Mojahed Al-Munee (1996-01-15)15 tháng 1, 1996 (21 tuổi) Al-Hilal 3TV… |