Kết quả tìm kiếm Estado Novo Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Estado+Novo", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nhà nước Mới (Bồ Đào Nha) (đổi hướng từ Estado Novo (Bồ Đào Nha)) Nhà nước Mới (tiếng Bồ Đào Nha: Estado Novo, phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [(ɨ)ʃˈtadu, -ðu ˈnovu]) là chế độ chính trị theo chủ nghĩa xã đoàn của Bồ Đào Nha… |
cấm, tuyên bố tự do, các tù nhân chính trị được thả ra và các tổ chức Estado Novo lớn đã bị đóng cửa. Cuối cùng, đất nước trao độc lập cho các thuộc địa… |
Vargas, từ năm 1937 đến năm 1946 được gọi là Đệ Nhị Cộng hòa Brasil (hoặc Estado Novo - "Nhà nước mới"). Cách mạng Brasil năm 1930 đánh dấu sự kết thúc của… |
Bồ Đào Nha từ năm 1932 đến năm 1968. Ông là người lãnh đạo chính thể Estado Novo (Nhà nước mới), một chính phủ toàn trị và theo chủ nghĩa nghiệp đoàn… |
Ditadura Nacional (thể loại Estado Novo (Bồ Đào Nha)) khi hiến pháp mới được thông qua năm 1933, chế độ được đổi tên thành Estado Novo (Nhà nước mới). Cuộc đảo chính quân sự ngày 28 tháng 5 đã chiếm được… |
người Bồ Đào Nha. Ông là Tổng thống thứ 13 của Bồ Đào Nha, và là Tổng thống thứ 3 và cuối cùng của chế độ Estado Novo. Bản mẫu:Tổng thống Bồ Đào Nha… |
Tây Ban Nha (1931–1939) Đệ nhị Cộng hòa Bồ Đào Nha, còn có tên khác là"Estado Novo"(1933-1974) Đệ nhị Cộng hòa Tiệp Khắc (1938-1939) Đệ nhị Cộng hòa Philippines… |
những điều tốt nhất trên thế giới. Sau một thời gian dài bị áp bức ở Estado Novo, xã hội Bồ Đào Nha ngày càng chấp nhận đồng tính luyến ái, được hợp pháp… |
biết với tên Ditadura Nacional để theo tư tưởng Chủ nghĩa nghiệp đoàn Estado Novo (Nhà nước mới) dưới chế độ của António de Oliveira Salazar. Theo như… |
História Contemporânea de Portugal, Lisboa, Amigos do Livro, 1985, «Estado Novo», Vol. II e «25 de Abril», vol. único Mattoso, José, História de Portugal… |
Công ước Viên về Quan hệ Ngoại giao (thể loại Hiệp ước của Estado Novo (Bồ Đào Nha)) Công ước Viên về quan hệ ngoại giao năm 1961 là một hiệp ước quốc tế xác định khuôn khổ cho quan hệ ngoại giao giữa các nước độc lập. Nó chỉ định các đặc… |
Sân vận động Quốc gia (Bồ Đào Nha) (thể loại Kiến trúc Estado Novo (Bồ Đào Nha)) Sân vận động Quốc gia (tiếng Bồ Đào Nha: Estádio Nacional), còn được gọi là Khu liên hợp thể thao Sân vận động Quốc gia (tiếng Bồ Đào Nha: Complexo Desportivo… |
Setubal. Tuy nhiên, sự sụp đổ của chế độ António de Oliveira Salazar của Estado Novo trong tháng 4 năm 1974 đã dẫn đến việc gia đình của bà mất đi tất cả… |
tài trừng phạt các của hầu hết cộng đồng quốc tế. Tuy nhiên, chế độ Estado Novo chuyên chế và bảo thủ dưới quyền António de Oliveira Salazar và từ năm… |
cho đến năm 1951, khi đó sau này lại là chỉ định duy nhất. chính thức. Estado Novo (Bồ Đào Nha) Angola thuộc Bồ Đào Nha ^ http://www.statoids.com/umz.html… |
tế tại Bồ Đào Nha dẫn đến thành lập Đệ nghị Cộng hòa (sau trở thành Estado Novo), và phục hồi quan tâm đến các thuộc địa tại châu Phi. Các yêu cầu về… |
tế tại Bồ Đào Nha dẫn đến thành lập Đệ nghị Cộng hòa (sau trở thành Estado Novo), và phục hồi quan tâm đến các thuộc địa tại châu Phi. Các yêu cầu về… |
năm 1974, cuộc cách mạng Hoa cẩm chướng đã làm giảm chế độ độc tài của Estado Novo, được thành lập năm 1933, và nền dân chủ đã được phục hồi. Tổng Thư ký… |
ở châu Âu và chắc chắn là tập trung nhất ở Tây Âu sau sự sụp đổ của Estado Novo của Bồ Đào Nha trong cuộc Cách mạng hoa cẩm chướng. Luật trưng cầu dân… |
năm 1934, và lập một chế độ độc tài nghiệp đoàn năm 1937 được gọi là Novo Estado ("Nhà nước mới"), kéo dài thời gian giữ quyền lực của mình. Vargas tiếp… |