Espérance Sportive de Tunis

Kết quả tìm kiếm Espérance Sportive de Tunis Wiki tiếng Việt

Có phải bạn muốn tìm: esperance sporting de tunis
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Saad Bguir
    đấu cho Espérance Sportive de Tunis. Ở mùa giải 2014-15, Stade Gabésien vào đến chung kết Cúp bóng đá Tunisia, thất bại trước Etoile Sportive du Sahel…
  • cầu thủ bóng đá người Tunisia thi đấu ở vị trí hậu vệ phải cho Espérance Sportive de Tunis và từng thi đấu cho Evian Thonon Gaillard ở Ligue 1. ^ “Iheb…
  • 7 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Tunisia thi đấu cho Espérance Sportive de Tunis. CA Bizertin Á quân Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Tunisia:…
  • CAF Champions League 2011, nhưng bị đuổi khỏi sân ở lượt về và Espérance Sportive de Tunis giành chức vô địch. ^ Mourad Lemsen soccerway profile ^ Mellouk…
  • Hình thu nhỏ cho Oussou Konan Anicet
    nhập Espérance Sportive de Tunis năm 2008, với bản hợp đồng 5 năm. Sau nửa mùa giải thi đấu cho mượn cùng với Stade Tunisien từ Espérance Sportive de Tunis…
  • Hammam-Sousse ES Zarzis Espérance Sportive de Tunis Étoile Sportive du Sahel (Sousse) Jendouba Sport JS Kairouan LPST Tozeur Océano Club de Kerkennah Olympique…
  • Ángel Zaldívar 16 HV Miguel Ángel Ponce 17 HV Jesús Sánchez García 23 TĐ José de Jesús Godínez 25 TV Michael Pérez Ortiz 28 HV Juan Miguel Basulto 29 TV Alejandro…
  • Hình thu nhỏ cho Tunisia
    Professionnelle 1". Các câu lạc bộ lớn gồm Espérance Sportive de Tunis, Club Africain, và Étoile Sportive du Sahel. Đội tuyển quốc gia đã tham gia nhiều…
  • Hình thu nhỏ cho Hamdi Kasraoui
    Hamdi Kasraoui (thể loại Cầu thủ bóng đá Espérance Sportive de Tunis)
    anh thi đấu cho Stade Tunisien ở Tunisia. Kasraoui thi đấu cho Espérance Sportive de Tunis đến ngày 25 tháng 5 năm 2009, khi ký hợp đồng với câu lạc bộ…
  • Hình thu nhỏ cho Mohamed Ali Moncer
    Mohamed Ali Moncer (thể loại Cầu thủ bóng đá Espérance Sportive de Tunis)
    1991) là một cầu thủ bóng đá người Tunisia thi đấu ở vị trí tiền vệ cho ES Tunis. Tỉ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Tunisia trước. CS Sfaxien Vô địch…
  • Karim Aouadhi (thể loại Cầu thủ bóng đá Espérance Sportive de Tunis)
    Tunisia hiện tại thi đấu cho CS Sfaxien. Aouadhi thi đấu ở Association sportive de Mégrine và năm 2007 gia nhập Club Africain. Ngày 5 tháng 9 năm 2008,…
  • Hình thu nhỏ cho Sân vận động Olympic Hammadi Agrebi
    7 tháng 11, là một sân vận động đa năng ở Radès, Tunis, Tunisia. Sân cách trung tâm thành phố Tunis khoảng 10 km về phía đông nam. Đây là trung tâm của…
  • Abdoulaye Sissoko (thể loại Cầu thủ bóng đá Espérance Sportive de Tunis)
    chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2013–2014 Stade Malien 2015–2016 Espérance Sportive de Tunis 3 (0) 2017– TP Mazembe Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ Năm Đội…
  • Africain 3TV Tarak Dhiab (1954-07-15)15 tháng 7, 1954 (23 tuổi) Espérance Sportive de Tunis 3TV Néjib Ghommidh (1953-03-12)12 tháng 3, 1953 (24 tuổi) Club…
  • Aymen Ben Amor (thể loại Cầu thủ bóng đá Espérance Sportive de Tunis)
    chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2006–2010 CS Sfaxien ?? (?) 2010–2013 Espérance de Tunis 24 (0) 2013–2015 US Monastir 40 (6) 2015–2016 EO Sidi Bouzid 7 (2)…
  • Fousseny Coulibaly (thể loại Cầu thủ bóng đá Espérance Sportive de Tunis)
    tháng 8 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá thi đấu cho câu lạc bộ Tunisia Espérance, ở vị trí tiền vệ. Sinh ra ở Bờ Biển Ngà, anh có mong muốn đại diện Tunisia…
  • Hình thu nhỏ cho Ghailene Chaalali
    Ghailene Chaalali (thể loại Cầu thủ bóng đá Espérance Sportive de Tunis)
    liệt kê bàn thắng của Tunisia trước. ^ “Fiche du match Espérance sportive de Tunis - Cosmos de Bafia”. footballdatabase.eu (bằng tiếng Pháp). 5 tháng…
  • Hình thu nhỏ cho Khalil Chemmam
    Khalil Chemmam (thể loại Cầu thủ bóng đá Espérance Sportive de Tunis)
    1987) là một cầu thủ bóng đá người Tunisia thi đấu ở vị trí hậu vệ cho Espérance. He participated tại 2011 Giải bóng đá Cúp câu lạc bộ thế giới. Vào tháng…
  • Iheb Msakni (thể loại Cầu thủ bóng đá Espérance Sportive de Tunis)
    Stade Tunisien 48 (7) 2009–2010 → EGS Gafsa (mượn) 14 (4) 2012–2014 ES Tunis 44 (9) 2014–2014 Al Ahed 19 (10) 2015– ES Sahel 10 (2) Sự nghiệp đội tuyển…
  • Hình thu nhỏ cho Taha Yassine Khenissi
    Taha Yassine Khenissi (thể loại Cầu thủ bóng đá Espérance Sportive de Tunis)
    tiền đạo bóng đá người Tunisia. Hiện tại anh thi đấu cho câu lạc bộ ES de Tunis tại Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Tunisia và đội tuyển quốc gia Tunisia…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Nhật thựcCác ngày lễ ở Việt NamQuân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt NamMaría ValverdePhố cổ Hội AnSóng thầnNguyệt thựcKaijuu 8-gouPiNhà HồBorussia DortmundNguyễn Minh Quang (cầu thủ bóng đá)Danh sách nhà vô địch bóng đá AnhIsraelLàng nghề Việt NamNguyễn TrãiBan Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực Đảng Cộng sản Việt NamAn Dương VươngTập Cận BìnhQuỳnh búp bêTô Vĩnh DiệnDinitơ monoxideVụ sai phạm tại Tập đoàn Thuận AnNúi Bà ĐenVladimir Ilyich LeninLeonardo da VinciHiệu ứng nhà kínhLê Đức AnhTrương Thị MaiCác vị trí trong bóng đá!!Quân khu 2, Quân đội nhân dân Việt NamJude BellinghamBộ Tư lệnh Cảnh vệ (Việt Nam)Nhật ký trong tùTô LâmBlack Eyed PilseungHổLê Thanh Hải (chính khách)Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamQuân khu 1, Quân đội nhân dân Việt NamÔ nhiễm không khíNATOTiến quân caBình DươngThiago SilvaCách mạng Tháng TámGMMTVAlbert EinsteinTrần Văn RónCác dân tộc tại Việt NamQuân khu 3, Quân đội nhân dân Việt NamBắc KinhNam ĐịnhBảng chữ cái tiếng AnhHoài LinhSơn Tùng M-TPLê Quý ĐônTình yêuChữ Quốc ngữBảo toàn năng lượngĐỗ MườiCông an nhân dân Việt NamT1 (thể thao điện tử)Nguyễn Văn LongĐiêu khắcQuân đoàn 4, Quân đội nhân dân Việt NamBậc dinh dưỡngChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamÂm đạoThủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamGiải vô địch bóng đá châu ÂuQuân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt NamKhông gia đìnhMã MorseTrần Thanh MẫnBạch LộcCương lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt Nam🡆 More