Kết quả tìm kiếm Escudo Bồ Đào Nha Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Escudo+Bồ+Đào+Nha", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Portugal, [puɾtuˈɣaɫ]), tên gọi chính thức là Cộng hòa Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: República Portuguesa, [ʁɨ'publikɐ puɾtu'ɣezɐ])… |
Nền kinh tế Bồ Đào Nha là nền kinh tế lớn thứ 34 theo Báo cáo cạnh tranh toàn cầu của Diễn đàn Kinh tế thế giới trong năm 2019. Phần lớn hoạt động thương… |
Angola thuộc Bồ Đào Nha hoặc đơn giản là Angola là tên chung cho các thuộc địa, quốc gia cấu thành và nhà nước Bồ Đào Nha có mặt trên bờ biển và trên toàn… |
hợp giữa ký tự Latinh với ký tự Devanagari. Danh sách tiền tệ ^ (tiếng Bồ Đào Nha) Banco de Cabo Verde. "Moedas." Accessed 25 Feb 2011. ^ Centrale Bank… |
vào đồng escudo Bồ Đào Nha theo tỷ giá 1 escudo Bồ Đào Nha = 0,55 escudo Cabo Verde. Từ ngày đồng escudo Bồ Đào Nha bị thay thế bởi euro, escudo Cabo Verde… |
viên của Liên minh châu Âu (Áo, Bỉ, Bồ Đào Nha, Đức, Hà Lan, Hy Lạp, Ireland, Luxembourg, Pháp, Phần Lan, Tây Ban Nha, Ý, Slovenia, Malta, Cộng hòa Síp… |
Timor thuộc Bồ Đào Nha là tên của Đông Timor khi lãnh thổ này bị Bồ Đào Nha chiếm đóng. Trong hầu hết thời gian này, Bồ Đào Nha chia đôi đảo Timor với… |
Real Bồ Đào Nha (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [ʁiˈal], nghĩa là "hoàng gia", số nhiều: réis hoặc reais) là đơn vị tiền tệ của Vương quốc Bồ Đào Nha và Đế… |
Đệ nhất Cộng hoà Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Primeira República) kéo dài 16 năm trong thời kỳ hỗn độn của Lịch sử Bồ Đào Nha, giữa sự chấm dứt giai… |
Quốc gia Ấn Độ (tiếng Bồ Đào Nha: Estado da Índia), cũng được gọi là Quốc gia Ấn Độ thuộc Bồ Đào Nha (Estado Português da Índia, EPI) hoặc trước đây nó… |
Mới (tiếng Bồ Đào Nha: Estado Novo, phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [(ɨ)ʃˈtadu, -ðu ˈnovu]) là chế độ chính trị theo chủ nghĩa xã đoàn của Bồ Đào Nha từ năm 1933… |
Mozambique thuộc Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Moçambique Português) hay trước đây còn gọi là Đông Phi thuộc Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: África Oriental… |
Guiné thuộc Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Guiné) được gọi là Tỉnh hải ngoại Guiné từ năm 1951, là thuộc địa của Tây Phi thuộc Bồ Đào Nha từ cuối thế kỷ… |
Suriname Đô la Trinidad và Tobago Đô la Tuvalu Đô la Úc Đô la Zimbabwe escudo (Bồ Đào Nha) peso (Argentina, Boliva, Chile, Colombia, Cuba, Cộng hòa Dominican… |
Ditadura Nacional (đổi hướng từ Chế độ Độc tài Bồ Đào Nha) độc tài Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Ditadura Nacional, phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [ditɐˈðuɾɐ nɐsiuˈnaɫ],) là tên của chế độ độc tài Bồ Đào Nha bắt đầu… |
Khi hợp chung với Đế quốc Bồ Đào Nha trong một hệ thống chung gọi là Liên minh Iberia, từ 1580 đến 1640,Đế quốc Tây Ban Nha trở thành siêu cường và là… |
Pataca Ma Cao (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Bồ Đào Nha) loại tiền tệ khác, cụ thể là Escudo hoặc Euro (từ năm 1999). Vì tên gọi "Bồ tệ" sẽ dễ hiểu nhầm thành tiền tệ Bồ Đào Nha. Sau năm 1995, tiền giấy MOP… |
ngày 1 tháng 1 năm 2002, Bồ Đào Nha đã sử dụng đồng Euro làm tiền tệ thay cho Escudo. Euro 2004 được tổ chức trên khắp Bồ Đào Nha. Trận đấu cuối cùng đã… |
Cabo Verde (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Bồ Đào Nha) Cabo Verde (tiếng Bồ Đào Nha: Cabo Verde (/ˌkɑːboʊ ˈvɜːrdeɪ/ ), phát âm [ˈkabu ˈveɾdɨ], phiên âm: "Ca-bô Ve-đê" hay "Cáp-ve", nghĩa là "Mũi Xanh"), tên… |
Açores (thể loại Nguồn CS1 tiếng Bồ Đào Nha (pt)) âm tiếng Bồ Đào Nha: [ɐˈsoɾɨʃ]), tên chính thức Vùng Tự trị Açores (Região Autónoma dos Açores), là một trong hai vùng tự trị của Bồ Đào Nha, là một quần… |