Kết quả tìm kiếm Escherichia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Escherichia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Escherichia coli (/ˌɛʃəˈrɪkiə ˈkoʊlaɪ/), còn được gọi là E. coli (/ˌiː ˈkoʊlaɪ/), là vi khuẩn coliform Gram âm, kỵ khí tùy nghi, hình que, thuộc chi Escherichia… |
Gram âm gồm các loài vi khuẩn vô hại, các loài gây bệnh như Salmonella, Escherichia coli, Yersinia pestis, Klebsiella và Shigella. Đây là họ duy nhất của… |
Nhiễm Escherichia coli gây độc tố ruột (Tiếng Anh: Enterotoxigenic Escherichia coli, ETEC) là một loại Escherichia coli và một trong những nguyên… |
điển hình bao gồm: Citrobacter Enterobacter Hafnia Klebsiella Escherichia Escherichia coli (E. coli) có thể được phân biệt với hầu hết các loại coliform… |
Escherichia coli O157:H7 là một kiểu huyết thanh của loài vi khuẩn Escherichia coli và là một trong những loại E. coli sản sinh độc tố Shiga. Đây là nguyên… |
sản xuất bởi Escherichia coli. Các nguồn phổ biến nhất cho độc tố Shiga là vi khuẩn S. Fraenteriae và một số loại huyết thanh của Escherichia coli (STEC)… |
gene cơ bản. Ở vi khuẩn, ước tính có khoảng 250–400 gene cơ bản đối với Escherichia coli và Bacillus subtilis, mà số lượng này nhỏ hơn 10% tổng số gene của… |
phận sinh dục người khác ngay sau khi liếm hậu môn có thể đưa vi khuẩn Escherichia coli ("E. coli") vào trong niệu đạo, gây ra chứng nhiễm trùng đường tiểu… |
truyền học hiện đại (Pisum sativum), nấm Amanita muscaria, và vi khuẩn Escherichia coli. Tám cấp bậc chính được in đậm; ngoài ra các phân cấp phụ cũng được… |
bằng thienopyrrole-alanin phi tự nhiên trong mã di truyền của vi khuẩn Escherichia coli. Năm 2016, sinh vật bán tổng hợp ổn định đầu tiên được tạo ra. Đó… |
sinh vật đã biết, được tìm thấy từ các loài chỉ như vi khuẩn đơn bào Escherichia coli đến tận các sinh vật đa bào lớn như voi. Những điểm tương đồng nổi… |
thiếu oxi. Một số ví dụ của nhóm sinh vật này là Staphylococcus spp., Escherichia coli, Salmonella, Listeria spp., Shewanella oneidensis vàYersinia pestis… |
Escherichia coli xâm nhập đường ruột (tiếng Anh: Enteroinvasive Escherichia coli, EIEC) là một chủng vi khuẩn gây bệnh mà khi bệnh nhân nhiễm… |
Operon lac là một loại operon ở vi khuẩn Escherichia coli và nhiều vi khuẩn đường ruột khác, tham gia vào quá trình dị hóa đường lactose (một loại cacbohidrat… |
Sinh vật chủ được sử dụng phổ biến nhất trong công nghệ DNA này là Escherichia coli. DNA tái tổ hợp là tên chung cho một đoạn DNA đã được tạo ra bằng… |
truyền nhiễm, ông được biết việc chị N. qua đời khá lạ vì dù là vi trùng Escherichia coli hay samunela, thậm chí là vi trùng Vibrio gây tả đi nữa thì cũng… |
khuẩn dạng sợi có một phân tử DNA mạch đơn (ssDNA), ký sinh ở trực khuẩn Escherichia coli. Ở dạng tiền xâm nhập, mỗi M13 là một sợi dài khoảng 700 nm và rộng… |
nitrofuran và chất chống nhiễm trùng đường ruột hoạt động chống lại Escherichia coli. ^ Delsarte, A; Faway, M; Frère, JM; Coyette, J; Calberg-Bacq, CM;… |
hoặc không cụ thể. Nguyên nhân phổ biến nhất của bệnh là do vi khuẩn Escherichia coli, mặc dù vậy, các loại vi khuẩn hay các loài nấm khác cũng có thể… |
Nitrogen-chlorine derivatives of bacterial components in bactericidal action against Escherichia coli”. Infect. Immun. 23 (2): 522–531. doi:10.1128/IAI.23.2.522-531.1979… |