Kết quả tìm kiếm Erich Ribbeck Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Erich+Ribbeck", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
năm 1982) Dettmar Cramer (1 tháng 7 năm 1982 – 30 tháng 6 năm 1985) Erich Ribbeck (1 tháng 7 năm 1985 – 30 tháng 6 năm 1988) Rinus Michels (1 tháng 7… |
Christian Wörns nhận thẻ đỏ trực tiếp. Vogts từ chức sau trận đấu và Erich Ribbeck thay thế vị trí của ông. Ở Euro 2000, trong vòng đấu bảng tại trận đầu… |
Reinhard Saftig* ngày 25 tháng 10 năm 1984 27 October 1984 Caretaker 42 Erich Ribbeck 28 October 1984 30 June 1985 43 Pál Csernai 1 July 1985 20 April 1986… |
Oliver Bierhoff (c) CF 11 Paulo Rink Dự bị: DF 3 Marko Rehmer 46' MF 14 Dietmar Hamann 73' MF 18 Sebastian Deisler 78' Huấn luyện viên: Erich Ribbeck… |
Udo Lattek 1987-1991: Jupp Heynckes 1991-1992: Søren Lerby 1992-1993: Erich Ribbeck 1994: Franz Beckenbauer 1994-1995: Giovanni Trapattoni 1995-1996: Otto… |
Patek 1958 Paul Oßwald 1964 Ivica Horvat 1965 Elek Schwartz 1968 Erich Ribbeck 1973 Dietrich Weise 1976 Hans-Dieter Roos 1976 Gyula Lóránt 1977 Jürgen… |
(10 tháng 6 năm 2000). Huấn luyện viên: Kevin Keegan Huấn luyện viên: Erich Ribbeck Huấn luyện viên: Humberto Coelho Huấn luyện viên: Emerich Jenei Huấn… |
bị: TM 12 Uwe Gospodarek TV 13 Michael Sternkopf 60' TV 14 Olaf Thon TĐ 15 Bruno Labbadia 65' TĐ 16 Alexander Zickler Huấn luyện viên: Erich Ribbeck… |
diễn của anh đã thuyết phục cựu huấn luyện viên đội tuyển quốc gia Erich Ribbeck đưa anh vào đội hình chuẩn bị cho Cúp Liên đoàn các châu lục 1999, mặc… |
luyện tại Bayern Munich, dưới quyền các huấn luyện viên Søren Lerby, Erich Ribbeck, Franz Beckenbauer, Giovanni Trapattoni và Otto Rehhagel. Ông dẫn dắt… |
Biên, Günter Springer, Hans-Henning Tholert, Gerhard Ribbeck Chủ nhiệm: Trần Quang Chính, Hans-Erich Busch Và một số nghệ sĩ khác như Nghệ sĩ nhân dân Đào… |
Bengtsson – – 1 – – – 1 Terim, FatihFatih Terim – – 1 – – – 1 Ribbeck, ErichErich Ribbeck – – 1 – – – 1 Zoff, DinoDino Zoff – – 1 – – – 1 Marini, GiampieroGiampiero… |