Kết quả tìm kiếm Erich Mende Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Erich+Mende", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tháng 10 năm 1963 5 năm, 351 ngày Tiền nhiệm Franz Blücher Kế nhiệm Erich Mende Khu vực bầu cử Đức Bộ trưởng Bộ Kinh tế Nhiệm kỳ 20 tháng 9 năm 1949 –… |
4 tháng 5: Theodor Oberländer, chính khách Đức (s. 1905) 6 tháng 5: Erich Mende, luật gia Đức, chính khách (s. 1916) 6 tháng 5: Chatichai Junhavan, thủ… |
Anny". Österreichische Osthefte 33.1 (1991) Trang. 5 – 26 (tiếng Đức) Erich Mende. Der Annaberg und das deutsch-polnische Verhältnis. Tiếng Đức Tiếng Pháp… |
- Nhà xuất bản Giáo dục, 1998. ^ “Versuche über Pflanzen-Hybriden”. ^ “Mende Gregor (Johann)” (PDF). ^ Vitězslav Orel. “Mendel, Gregor (Taufname Johann)”… |
Matthias - cha Annemone Haase... mẹ Hajo Mende... Klaus Pedro Hebenstreit... con Gấu Helmut Schreiber... Bertram Erich Löwel... Dietmar Erik S.Klein... đức… |
Charles Münch, nhạc trưởng dàn nhạc 1897 Rudolf Schwarz, kiến trúc sư 1900 Erich Welter, nhà báo và nhà kinh tế học 1906 Hans Bethe, nhận Giải thưởng Nobel… |
Mende (1994-01-18)18 tháng 1, 1994 (17 tuổi) VfB Stuttgart 18 3TV Fabian Schnellhardt (1994-01-12)12 tháng 1, 1994 (17 tuổi) 1. FC Köln 21 4TĐ Erich Berko… |