Kết quả tìm kiếm Eric Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Eric", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Eric Daniel Pierre Cantona (phát âm tiếng Pháp: [eʁik danjɛl pjɛʁ kɑ̃tɔna]; sinh ngày 24 tháng 5 năm 1966) là một nam diễn viên, đạo diễn, nhà sản xuất… |
Eric Jeremy Edgar Dier (sinh ngày 15 tháng 1 năm 1994) là cầu thủ bóng đá người Anh đang thi đấu cho câu lạc bộ Bayern Munich ở Bundesliga theo dạng cho… |
Tăng Chí Vĩ (đổi hướng từ Eric Tsang Chi-wai) Tăng Chí Vĩ (tiếng Trung: 曾志偉, tiếng Anh: Eric Tsang Chi-wai, sinh ngày 14 tháng 4 năm 1953) là một nam diễn viên, MC kiêm nhà làm phim người Hồng Kông… |
Eric García Martret (sinh ngày 9 tháng 1 năm 2001) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Tây Ban Nha, thi đấu ở vị trí trung vệ hoặc hậu vệ phải cho… |
Hiệp hội các nhà báo điều tra quốc tế (ICIJ), cả hai thể nhân Chu Nap Kee Eric và Trương Mỹ Lan đều là người thụ hưởng (beneficiary) của EurAsia ID Concept… |
thường của mình. Crawford lại liên lạc với một người đàn ông khác, tên là Eric Shawn "Xạ thủ" Carty, người lại liên hệ với David Mylvaganam sinh ra ở Montreal… |
Eric Bertrand Bailly (phát âm tiếng Pháp: [eʁik bɛʁ.tʁɑ̃ baji]; sinh ngày 12 tháng 4 năm 1994) là cầu thủ bóng đá người Bờ Biển Ngà thi đấu ở vị trí trung… |
Quy ước giờ mùa hè ^ a b Weisstein, Eric W. (2007). “Day”. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2011. ^ a b Weisstein, Eric W. (2007). “Solar Day”. Truy cập ngày… |
Eric Emerson Schmidt (sinh ngày 27 tháng 4 năm 1955) là một kỹ sư, một thành viên cũ trong hội đồng quản trị của công ty Apple, và hiện tại đang là chủ… |
lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2007. ^ “Eric Houghton managerial stats”. Soccerbase. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm… |
II: Since 1500. Belmont, CA: Wadsworth, p. 708. ISBN 0534646042. ^ Foner, Eric, and John A. Garraty (1991). The Reader's Companion to American History.… |
“Dahlman, Carl J; Aubert, Jean-Eric. China and the Knowledge Economy: Seizing the 21st century”. World Bank Publications via Eric.ed.gov. Truy cập ngày 22 tháng… |
Scerri, Eric (2007). The periodic table: Its story and its significance. Oxford: Oxford University Press. ISBN 0-19-530573-6. Scerri, Eric R. (2011)… |
Eric Patrick Clapton, CBE (sinh ngày 30 tháng 3 năm 1945) là một nam nghệ sĩ guitar, ca sĩ và nhạc sĩ người Anh. Ông là người duy nhất ba lần được vinh… |
Supernatural là một bộ phim truyền hình dài tập của Mỹ, được Eric Kripke tạo ra và được phát sóng lần đầu trên kênh The WB, và giờ nằm trong những bộ phim… |
của lĩnh vực kinh doanh (domain business). Thuật ngữ đã được đưa ra bởi Eric Evans trong một cuốn sách cùng tên. Đinh nghĩa dễ hiểu nhất về domain ở đây… |
biệt là vào những năm 1970 và 1980. Có nhiều diễn viên hài, chẳng hạn như Eric Morecambe, đã gây cười với các thông tin về kinh phí của câu lạc bộ. Chủ… |
(bằng tiếng Anh). ISSN 0261-3077. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2023. ^ Todd, Eric (14 tháng 5 năm 2012). “From the Vault: Manchester City's 1968 league title… |
3 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2013. ^ a b Lichtblau, Eric; Benner, Katie (17 tháng 2 năm 2016). “Apple Fights Order to Unlock San Bernardino… |
TĐ Harry Kane 10 TĐ Leroy Sané 11 TĐ Kingsley Coman 13 TĐ Eric Maxim Choupo-Moting 15 HV Eric Dier (cho mượn từ Tottenham Hotspur) 17 TĐ Bryan Zaragoza… |