Kết quả tìm kiếm Eredivisie 1994 95 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Eredivisie+1994+95", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Eredivisie (phát âm tiếng Hà Lan: [ˈeːrədivizi]) là hạng đấu bóng đá chuyên nghiệp cao nhất ở Hà Lan. Giải được thành lập vào năm 1956, hai năm sau sự… |
Frank Rijkaard (thể loại Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 1994) Ajax Eredivisie: 1981–82, 1982–83, 1984–85, 1993–94, 1994–95 KNVB Cup: 1982–83, 1985–86, 1986–87 Super Cup: 1993, 1994 UEFA Champions League: 1994–95 European… |
thắng của Balottelli. Eredivisie: 1993–94, 1994–95 Cúp KNVB: 1992–93 Johan Cruijff Shield: 1993 UEFA Champions League: 1994–95 Real Madrid La Liga: 1996–97… |
10 lần thăng hạng lên Eredivisie; một kỷ lục. Volendam cũng lọt vào hai trận chung kết KNVB Cup - vào các năm 1957–58 và 1994–95 - kết thúc với thất bại… |
Romário (thể loại Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 1994) Brasileiro Série A: 2000 Campeonato Carioca: 1987, 1988 Copa Mercosur: 2000 Eredivisie: 1988–89, 1990–91, 1991–92 KNVB Cup: 1988–89, 1989–90 Dutch Super Cup:… |
Fortuna Sittard (thể loại Câu lạc bộ Eredivisie) đá chuyên nghiệp ở Sittard, Hà Lan. Câu lạc bộ hiện đang thi đấu tại Eredivisie với sân nhà là sân vận động Fortuna Sittard có sức chứa 12.500 chỗ ngồi… |
tiên của mình với Ajax với KNVB Cup 2018–19, tiếp theo là danh hiệu Eredivisie mang về cú đúp cho câu lạc bộ. Vào năm 2021, Ten Hag đã dẫn dắt Ajax… |
Nationale Nigerian Premier League: 1992–93 Ajax Eredivisie: 1993–94, 1994–95, 1995–96 UEFA Champions League: 1994–95 UEFA Super Cup: 1995 Intercontinental Cup:… |
Frank de Boer (thể loại Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 1994) Eredivisie: 1989–90, 1993–94, 1994–95, 1995–96, 1997–98 KNVB Cup: 1992–93, 1997–98 Johan Cruijff Shield: 1993, 1994, 1995 UEFA Champions League: 1994–95… |
Tournament: 1977 PSV Eindhoven Eredivisie: 1990–91, 1991–92 Johan Cruyff Shield: 1998 Porto Primeira Divisão: 1994–95, 1995–96 Taça de Portugal: 1993–94… |
nhưng nó không thể sánh được với Ajax, Feyenoord hay PSV về thành công ở Eredivisie hay trong cuộc thi ở châu Âu. Tuy nhiên, có một sự cạnh tranh lớn với… |
một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp đến từ Doetinchem, Hà Lan, chơi ở Eredivisie, giải bóng đá đầu tiên ở Hà Lan. Nó được hình thành vào ngày 1 tháng 2… |
Ronaldo (cầu thủ bóng đá Brasil) (thể loại Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 1994) khi lập hat-trick trong trận đấu của PSV với Bayer Leverkusen ở UEFA Cup 1994–95, tiền đạo Leverkusen và nhà vô địch World Cup Đức Rudi Völler phát biểu… |
Danny Blind (thể loại Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 1994) người chơi 5 Eredivisie: 1989 189090, 1993 Từ94, 1994, 95, 1995, 96 " Cúp 4 KNVB: 1987, 1993, 1998, 1999 2 Khiên bảo vệ Johan Cruyff: 1993, 1994 1 UEFA Champions… |
một câu lạc bộ bóng đá có trụ sở tại Waalwijk, Hà Lan, hiện đang chơi ở Eredivisie. Tên của câu lạc bộ trong tiếng Hà Lan là Rooms Katholieke Combinatie… |
Dennis Bergkamp (thể loại Cầu thủ bóng đá Eredivisie) Ajax. Năm đó là thời kỳ vàng son của câu lạc bộ khi Ajax giành danh hiệu Eredivisie mùa giải 1989-1990 lần đầu tiên trong vòng 5 năm qua. Bergkamp ghi được… |
là một câu lạc bộ bóng đá Hà Lan có trụ sở tại Emmen, Drenthe, chơi ở Eredivisie, tầng thứ nhất của bóng đá ở Hà Lan. Câu lạc bộ nghiệp dư Emmen được thành… |
PEC Zwolle (đề mục PEC Zwolle ở Eredivisie) tại Zwolle, hiện đang chơi ở Eredivisie, cấp độ cao nhất của câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp. Đội bóng đã chơi ở Eredivisie tổng cộng 16 mùa, đạt vị trí… |
thắng và 2 trận hòa vào năm 1971–72 và 7 chiến thắng và 4 trận hòa vào năm 1994–95. Manchester United có 5 chiến thắng và 6 trận hòa vào năm 1998–99 và 9… |
trận và ghi được 3 bàn thắng 1996: KNVB Cup, Johan Cruijff-schaal 1997: Eredivisie, Johan Cruijff-schaal, Dutch Player of the Year 1999: UEFA Champions League… |