Kết quả tìm kiếm Emil Palade Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Emil+Palade", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
George Emil Palade (phát âm tiếng România: [ˈd͡ʒe̯ord͡ʒe eˈmil paˈlade] ( listen); ngày 19 tháng 11 năm 1912 - ngày 7 tháng 10 năm 2008) là một nhà sinh… |
ti thể. Ribosome lần đầu tiên được nhà tế bào học người Rumani George Emil Palade quan sát vào giữa thập niên 1950 dưới kính hiển vi điện tử mà chúng hiện… |
Odobescu George Emil Palade Constantin Ion Parhon Vasile Pârvan Nicolae Paulescu Petrache Poenaru Marin Preda Ilya Prigogine Sextil Pușcariu Emil Racoviță Ion… |
(1999). “The Nobel chronicles. 1974: Albert Claude (1899-1983), George Emil Palade (b 1912), and Christian Réne de Duve (b 1917)”. Lancet. 354 (9185): 1219… |
2007 – Constantine Andreou, họa sĩ người Hy Lạp (s. 1917) 2008 – George Emil Palade, nhà sinh vật học người Rumani (s. 1912) 2008 – Eileen Herlie, nữ diễn… |
AlbertAlbert Claude; de Duve, ChristianChristian de Duve; Palade, George EmilGeorge Emil Palade Johnson, EyvindEyvind Johnson; Martinson, HarryHarry Martinson… |
nhận giải Nobel Sinh lý học hoặc Y học đầu tiên là nhà khoa học người Đức Emil Adolf von Behring với "khám phá của ông về các chất huyết thanh, đặc biệt… |
1986 Stanley Cohen, Donald A. Henderson, Vernon B. Mountcastle, George Emil Palade, Joan A. Steitz 1987 Michael E. Debakey, Theodor O. Diener, Harry Eagle… |
1968) Christian de Duve (Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa 1974) George Emil Palade (Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa 1974) David Baltimore (Giải Nobel Sinh… |
Emil Adolf von Behring (15 tháng 3 năm 1854 – 31 tháng 3 năm 1917) là nhà sinh lý học người Đức, người đầu tiên được nhận giải Nobel Sinh lý và Y khoa… |
tháng 10: Choi Jin-sil 4 tháng 10: Mahir al-Zubaydi 7 tháng 10: George Emil Palade 8 tháng 10: Norman Hogg 8 tháng 10: Eileen Herlie 10 tháng 10: Alexey… |
khuẩn; nhà sinh vật học Nicolae Paulescu phát hiện ra insulin, trong khi Emil Palade nhận giải Nobel về những đóng góp của ông cho sinh học tế bào. Lazăr… |
tháng 10 năm 1883 - mất ngày 1 tháng 8 năm 1970), con trai của nhà vật lý Emil Warburg, là một nhà sinh lý học, bác sĩ y khoa người Đức. Ông đạt Giải Nobel… |
Konrad Emil Bloch (21.1.1912 – 15.10.2000) là nhà hóa sinh người Mỹ, đã đoạt Giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1964 (chung với Feodor Lynen). Bloch sinh… |
và 12 nữ. Giải đầu tiên trao vào năm 1901 cho nhà sinh lý học người Đức, Emil von Behring, vì công trình của ông về liệu pháp huyết thanh và sự phát triển… |
Bản mẫu:Infobox Medical Person Emil Theodor Kocher (25.8.1841 – 27.7.1917) là một thầy thuốc, một nhà nghiên cứu y học người Thụy Sĩ, đã đoạt giải Nobel… |
București, 1991) Fața nevăzută a lucrurilor (1990-1999). Dialoduri cu Rodica Palade (Ed. Dacia, Cluj, 1999); La face cachée des choses (Ed. Du Felin, Paris… |
1964 Renato Dulbecco, Harry Rubin 1965 Robert W. Holley 1966 George E. Palade 1967 Bernard B. Brodie 1968 Marshall W. Nirenberg, H. Gobind Khorana, William… |
Jan Waldenström 1967 Christian DeDuve, Marshall W. Nirenberg, George E. Palade, Julius Axelrod, Sidney Udenfriend, D. Harold Copp, Iain MacIntyre, Peter… |
trong các phòng thí nghiệm của Arthur Rudolf Hantzsch ở Zürich, Hermann Emil Fischer ở Würzburg và Eugen Bamberger ở München. Trở lại Wien, Landsteiner… |