Kết quả tìm kiếm Electron capture Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Electron+capture", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bắt giữ electron, hay còn gọi là bắt giữ electron K, bắt giữ K hoặc bắt giữ electron L, bắt giữ L (tiếng Anh: K-electron capture, hay K-capture, hoặc L-electron… |
phân rã beta tứ bội (quadruple beta decay) và bắt giữ electron tứ bội (quadruple electron capture) đã được đề xuất như là lựa chọn thay thế cho phân rã… |
press. ^ Mougeot, X. (2019). “Towards high-precision calculation of electron capture decays”. Applied Radiation and Isotopes. 154 (108884). doi:10.1016/j… |
các electron tồn tại ở các mức năng lượng riêng biệt và rời rạc. Các mức năng lượng có thể hiểu là tương ứng với các quỹ đạo riêng biệt của electron xung… |
sách các loại thuốc benzodiazepin ^ Sánchez MC, Colomé J, Gelpí E. Electron capture and multiple ion detection of benzodiazepine esters in pharmacokinetic… |
N-desalkylflurazepam, in human plasma by gas—liquid chromatography with electron-capture detection”. Journal of Chromatography B. 222 (3): 491–495. doi:10… |
(ngày 15 tháng 8 năm 1985). “Neutrinoless double electron capture as a tool to measure the electron neutrino mass”. Nuclear Physics B. 223 (1): 15–28… |
cao của nó cung cấp năng lượng chặn cho các electron trong chùm electron, giúp hạn chế chiều sâu chùm electron xâm nhập vào trong mẫu. Điều này cải thiện… |
Physics 81st edition, CRC press. ^ “Observation of two-neutrino double electron capture in 124Xe with XENON1T”. Nature. 568 (7753): 532–535. 2019. doi:10… |
CD: Cluster decay EC: Electron capture IT: Isomeric transition… |
mẫu:Actinides vs fission products ^ Abbreviations: CD: Cluster decay EC: Electron capture IT: Isomeric transition ^ Bold for stable isotopes ^ Intermediate decay… |
mà nguyên tử của nó dễ nhường electron hóa trị để trở thành ion dương. Nguyên tử kim loại không thể nhận thêm electron, vì thế không bao giờ trở thành… |
tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2016. ^ “NASA Satellites Capture Start of New Solar Cycle”. PhysOrg (Science/Physics News). ngày 4 tháng… |
than the age of the universe (nearly stable) ^ Abbreviations: EC: Electron capture IT: Isomeric transition ^ Bold for stable isotopes ^ Formerly believed… |
pharmacokinetic study of brotizolam, a thienodiazepine hypnotic, using electron-capture gas-liquid chromatography”. Sleep. 6 (1): 72–6. doi:10.1093/sleep/6… |
là kết quả của bắt giữ electron. Nó có chu kỳ bán rã 20,334 phút. 11 C → 11 B + e+ + ν + 096 MeV 11 C + e⁻ → 11 B + Electron neutrino + 198 MeV Nó được… |
gần 100,000 km/s. Bởi vì tia sét là sự di chuyển của các hạt mang điện (electron và ion) dưới dạng dòng plasma phát sáng nhưng hình ảnh của sét truyền đi… |
"lạnh" để hình thành nhiều hạt hạ nguyên tử, bao gồm proton, neutron, và electron. Tuy những hạt nhân nguyên tử đơn giản có thể hình thành nhanh chóng sau… |
its metabolite temazepam in man by gas-liquid chromatography with electron-capture detection”. Il Farmaco; edizione pratica. 37 (1): 15–9. PMID 6120096… |
doi:10.1007/s10714-010-0988-2. ^ Barack, L.; Cutler, C. (2004). “LISA capture sources: Approximate waveforms, signal-to-noise ratios, and parameter estimation… |