Kết quả tìm kiếm El País (Uruguay) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "El+País+(Uruguay)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ronald Araújo (thể loại Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Uruguay) 2020/ronald-araujo-el-velocista-que-se- mira-en-puyol.html “Ronald Araujo, el velocista que se mira en Puyol” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). El País (bằng tiếng… |
gia Uruguay (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Uruguay) là đội tuyển bóng đá do Hiệp hội bóng đá Uruguay quản lý và đại diện cho Uruguay, quốc… |
2023. ^ “Mineira Isa Murta vence Miss Supranational Brasil e vai defender país na Polônia”. Folha de S.Paulo (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 14 tháng 12 năm 2023… |
Luis Alberto Lacalle Pou (thể loại Tổng thống Uruguay) |fecha= (gợi ý |date=) (trợ giúp) ^ “El segundo integrante de la familia en convertirse en jefe de Estado”. El País (Uruguay). ngày 28 tháng 11 năm 2019. Bản… |
“Luis Lacalle Pou, el peso de un apellido”. El País (bằng tiếng Tây Ban Nha). ISSN 1134-6582. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2020. ^ “El perfil ideológico… |
|access-date= (trợ giúp) ^ “"Me autoabastezco todo el tiempo"” (bằng tiếng Tây Ban Nha). El País (Uruguay). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 8 năm 2011. Truy… |
Carbonell, Rafael (ngày 26 tháng 10 năm 2004). “El Último Salto de la 'Pulga'” [The Last Jump of the 'Flea']. El País (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày… |
tiên ở Uruguay. ^ “La uruguaya Ida Holz ya está en el Salón de la Fama de Internet” [Uruguayan Ida Holz is in the Internet Hall of Fame]. El País (bằng… |
Martha Montaner (thể loại Nữ chính khách Uruguay) senadora colorada Martha Montaner” [Colorado Senator Martha Montaner Dies]. El País (bằng tiếng Tây Ban Nha). 10 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 12… |
por coronavirus en Asturias", El País, ngày 1 tháng 3 năm 2020. ^ “El escritor Luis Sepúlveda, en estado crítico por el coronavirus” [The writer Luis… |
Pelusa Vera (thể loại Nữ người mẫu Uruguay) quốc gia." Cha của cô, Dionisio Alejandro Vera, là một nhà báo của tờ báo El País, biên tập viên của một tính năng gọi là "Filosofía de los lagartos". Khi… |
“Esmeralda, la uruguaya que viaja por el espacio” [Esmeralda, the Uruguayan Who Travels Through Space]. El País (bằng tiếng Tây Ban Nha). 13 tháng 3 năm… |
báo và nữ nhà văn của văn học thiếu nhi người Uruguay. Malí Guzmán được đào tạo như một nữ diễn viên tại El Galpón (theater) (es) trường và là một nhà thiết… |
Giáo dục, và Chương trình Nghiên cứu Uruguay. Là một nhà báo văn hóa, Corbellini đã đóng góp cho Zeta, Brecha, El País Văn hóa và La República. Ở Maldonado… |
đông. Quốc gia này giáp với Paraguay và Bolivia về phía bắc, với Brasil, Uruguay về phía đông bắc và Chile về phía tây và nam. Argentina tuyên bố chủ quyền… |
Lucía Topolansky (đề mục Quyền Tổng thống Uruguay) and blast opposition”. Merco Press. ^ El País (ngày 28 tháng 11 năm 2010). “Lucía Topolansky presidenta de Uruguay” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày… |
Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2002 (vòng play-off OFC – CONMEBOL) (thể loại Trận đấu của đội tuyển bóng đá quốc gia Uruguay) gana a Australia y completa la lista de 32 clasificados para el Mundial 2002 on El País, 25 Nov 2001 ^ Por la última plaza al Mundial. on La Nación (Argentina)… |
Margarita Musto (thể loại Nữ diễn viên điện ảnh Uruguay) (4 tháng 1 năm 2013). “'Hacer vivo el teatro es el desafío'” ['Making the Theater Live is the Challenge']. El País (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập… |
Hidalgo " tại Academia Nacional de Letras. ^ Los espacios femeninos, diario El País, Montevideo, 1 de julio de 2008. ^ Ruben Cotelo, Narradores Uruguayos,… |
“Biografía de Lacy Duarte” (PDF). muva.elpais.com.uy (bằng tiếng Tây Ban Nha). El País. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2013. ^ a b “Lacy Duarte”. mnav,gub.uy (bằng… |