Kết quả tìm kiếm Eilat (định hướng) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Eilat+(định+hướng)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Eilat (tiếng Hebrew: אֵילַת [eˈlat] ) là một thành phố ở Quận Nam của Israel với dân số 51.935. Thành phố sở hữu một bến cảng và khu nghỉ mát tấp nập… |
Sân bay quốc tế Ovda (thể loại Eilat) cũng phục vụ các chuyến bay thương mại đến Eilat, đặc biệt cho các máy bay lớn không thể sử dụng Sân bay Eilat có đường băng ngắn hơn. Sân bay này sẽ có… |
Sân bay Eilat (tiếng Hebrew: נמל התעופה אילת, Namal HaTe'ufa Eilat), còn được gọi là gọi là Sân bay J. Hozman (IATA: ETH, ICAO: LLET), là một sân bay… |
phố Pascagoula, bang Mississippi). Từ năm 1993 – 1994, cả ba chiếc (INS Eilat, INS Lahav và INS Hanit) lần lượt được hạ thủy và đưa vào biên chế trong… |
Israel (thể loại Quản lý CS1: ref trùng mặc định) nhất trên bề mặt Trái Đất. Xa hơn về phía nam là Arabah, kết thúc là vịnh Eilat thuộc Biển Đỏ. Điểm độc đáo của Israel và bán đảo Sinai là các makhtesh… |
Năm 1954, Ai Cập bắt đầu phong toả Eo Tiran, ngăn cản mọi con tàu tới Eilat. Ngày 26 tháng 7 năm 1956, Ai Cập quốc hữu hóa Công ty Kênh đào Suez, và… |
HMS Zealous (thể loại Tất cả các trang bài viết định hướng) 1944, được chuyển cho Hải quân Israel như là chiếc Eilat và bị đánh chìm năm 1967 Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề HMS… |
tắc của đảng Baath. Khi Nasser đóng cửa Vịnh Aqaba với các con tàu đi về Eilat, chính phủ Baath ủng hộ vị lãnh đạo Ai Cập, các đội quân tập trung tại Cao… |
đánh chìm khu trục hạm Eilat của Israel với ba quả trúng mục tiêu ở cự ly 31 km. Chiều ngày 21/10/1967, tàu khu trục INS Eilat cùng 199 thành viên thủy… |
Beersheba (aka Beersheva), Biển Chết, và Đồi Judean phía nam, và nó có đỉnh tại Eilat. Về mặt địa hình, nó chạy song song với các vùng khác trong nước, với những… |
phố kết nghĩa, được liệt kê theo thứ tự thời gian theo năm đã tham gia: Eilat, Israel (1959) Nagoya, Nhật Bản (1959) Salvador, Brazil (1962) Bordeaux… |
tới ngày 10 tháng 3 quân đội Israel đã tiến tới Umm Rashrash (sau này là Eilat) và chiếm được nó mà không phải nổ một phát súng. Các lữ đoàn Negev và Golani… |
Jerusalem (thể loại Khu định cư Do Thái cổ đại của Judaea) Cambridge: Cambridge University Press. tr. 447. ISBN 0-521-01683-5. ^ Mazar, Eilat (2002). The Complete Guide to the Temple Mount Excavations. Jerusalem: Shoham… |
thành phố. Sân bay Haifa cung cấp những chuyến bay nội địa đến Tel Aviv và Eilat cũng như đặc quyền quốc tế đến Cộng hòa Síp và Jordan. Hiện đang có kế hoạch… |
đã phóng 4 quả tên lửa P-15 và trúng đích cả 4, đánh chìm khu trục hạm Eilat (giãn nước 2.500 tấn) của Israel chỉ trong vài phút. Đây là một mốc quan… |
Management. 39 (8): 677–688. doi:10.1016/s0378-7206(01)00114-8. ^ Levy, Eilat Chen; Rafaeli, Sheizaf; Ariel, Yaron (ngày 1 tháng 11 năm 2016). “The effect… |
Durban (thể loại Trang sử dụng cột với độ rộng cột mặc định) Bremen, Đức Bulawayo, Zimbabwe Chicago, Illinois, Hoa Kỳ Gwangju, Hàn Quốc Eilat, Israel Quảng Châu, Trung Quốc Le Port, Réunion Cao Hùng, Đài Loan Leeds… |
Năm 1954, Ai Cập bắt đầu phong toả Eo Tiran, ngăn cản mọi con tàu tới Eilat. Ngày 26 tháng 7 năm 1956, Ai Cập quốc hữu hóa Công ty Kênh đào Suez, và… |
mặn. Thung lũng Arabah nằm dọc theo biên giới Jordan kéo dài 180 km từ Eilat ở phía nam đến đầu mút biển Chết ở phía bắc. Thung lũng Arabah có khí hậu… |
Rạn san hô viền bờ (thể loại Quản lý CS1: ref trùng mặc định) Rạn san hô viền bờ phát triển tốt tại các đường bờ hoặc ổn định hoặc đang trong xu hướng nâng lên, nói cách khác là nhờ không có sự hạ lún của đường… |