Kết quả tìm kiếm Edward Arthur Milne Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Edward+Arthur+Milne", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
King Arthur Arthur and Gorlagon, translated by Frank A. Milne, notes by Alfred Nutt. Folk-Lore. Volume 15, 1904. Historic Basis for King Arthur Lưu trữ… |
Bảo hiểm AMP (sau này hay được gọi là Trung tâm MacArthur). Các chiến thắng của Úc ở Trận Vịnh Milne và Chiến dịch Kokoda Track xảy ra cuối năm 1942, đây… |
Edward (2013). Misalliance: Ngo Dinh Diem, the United States, and the Fate of South Vietnam. Harvard University Press. ISBN 978-0-674-07298-5. Milne,… |
các quốc gia tiền thân gồm có William Byrd, Henry Purcell, Edward Elgar, Gustav Holst, Arthur Sullivan, Ralph Vaughan Williams và Benjamin Britten, người… |
(1915). Tiên đoán này được xác nhận bởi đoàn thám hiểm người Anh dẫn đầu bởi Arthur Eddington trong quá trình theo dõi nhật thực vào ngày 29 tháng 5 năm 1919… |
Công tước của Richmond và Lennox (1796) Edward Augustus, Công tước của Kent và Strathearn (1805) Sir Arthur Wellesley, Công tước thứ nhất xứ Wellington… |
đó là sự dịch chuyển điểm cận nhật trong quỹ đạo của Sao Thủy. Năm 1919, Arthur Eddington dẫn đầu tổ chức hai đoàn thám hiểm quan sát hiện tượng nhật thực… |
1932 Robert Grant Aitken 1933 Vesto Slipher 1934 Harlow Shapley 1935 E. Arthur Milne 1936 Hisashi Kimura 1937 Harold Jeffreys 1938 William Hammond Wright… |
Sherlock Holmes (thể loại Thời kỳ Edward) (/ˈʃɜːlɒk ˈhoʊmz/) là một nhân vật thám tử tư hư cấu, do nhà văn người Anh Arthur Conan Doyle sáng tạo nên. Tự coi mình là "thám tử tư vấn" trong các câu… |
Chín năm 2013. Truy cập 9 Tháng mười hai năm 2009. ^ Dickinson, Donaldson, Milne (eds.), A Source Book Of Scottish History, Nelson and Sons Ltd, Edinburgh… |
an toàn hơn. Ông có hai em gái, Philippa và Mary, và một em trai nuôi, Edward. Hawking học tiểu học ở Trường Nhà Byron; về sau ông chỉ trích cái gọi là… |
tr. 85. ^ Xem Spoto (1984), tr. 132–33; Truffaut (1984), tr. 63–65. ^ Milne (1980), tr. 659. Xem thêm Crafton (1997), tr. 334–38. ^ Crafton (1997),… |
chuẩn nhằm giải thích các kết quả quan sát của Hubble, bao gồm "mô hình Milne"; "Vũ trụ dao động", một vũ trụ nở ra rồi co lại trở về điểm kì dị ban đầu… |
may John Doherty Barbour và là chị của Rt Hon Sir Hohn Milne Barbour - được biết đến như "Milne". Con gái họ, Elizabeth Law Barber Andrews (thường được… |
Bertrand Russell (đổi hướng từ Bertrand Arthur William Russell) Bertrand Arthur William Russell, Bá tước Russell III, OM, FRS (phiên âm Béctơrăng Rátxen; sinh ngày 18 tháng 5 năm 1872 – mất ngày 2 tháng… |
Newcomb 1899 – Arthur Auwers 1900 – David Gill 1902 – Giovanni V. Schiaparelli 1904 – William Huggins 1906 – Hermann Carl Vogel 1908 – Edward C. Pickering… |
Vịnh Milne, nằm ở cuối phía đông của bán đảo Papua, và ở Buna, một ngôi làng trên bờ biển phía đông bắc Papua, nằm giữa vịnh Huon và vịnh Milne. Các hoạt… |
này. Họ đã không hiểu thấu đáo bản chất của bề mặt này khi đó. Năm 1924, Arthur Eddington chứng minh được bán kính này biến mất cũng như không thời gian… |
also looks at Edward Lear (of the "nonsense" verses), J. M. Barrie (Peter Pan), Kenneth Grahame (The Wind in the Willows), and A. A. Milne (Winnie-the-Pooh)… |
phố bằng Đường mòn Kokoda ở vùng cao nguyên New Guinea. Trận chiến Vịnh Milne vào tháng 8 năm 1942 là thất bại đầu tiên của Đồng minh đối với các lực… |