Kết quả tìm kiếm Edmund Landau Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Edmund+Landau", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Edmund Georg Hermann Landau (14 tháng 2 năm 1877 – 19 tháng 2 năm 1938) là nhà toán học Đức làm việc trên nhánh lý thuyết số và giải tích phức. Edmund… |
Tại hội nghị toán học quốc tế năm 1912, Edmund Landau đã liệt kê ra bốn bài toán về số nguyên tố. Các bài toán được nói theo lời của ông "chưa thể tấn… |
Waringsche Problem und einige Verallgemeinerungen dưới sự giám sát của Edmund Landau tại đại học Göttingen. Ông sau đó tới Mỹ và dạy tại đại học Illinois… |
thức này chính là hằng số Landau-Ramanujan. Hằng số này được phát hiện độc lập bởi Srinivasa Ramanujan và Edmund Landau. Landau phát biểu nó dưới dạng giới… |
bắt đầu vào Thứ 7 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày). 14 tháng 2 – Edmund Landau, nhà toán học người Đức (m. 1938) 10 tháng 3 – Pascual Ortiz Rubio,… |
1911, và đậu bằng tiến sĩ ở trường này dưới sự hướng dẫn của giáo sư Edmund Landau. Cùng năm, ông trở về Hoa Kỳ làm trợ giáo ở Đại học Harvard tới năm… |
Goethe-Universität Viện Nghiên cứu Tiên tiến Người hướng dẫn luận án tiến sĩ Edmund Landau Các nghiên cứu sinh nổi tiếng Kurt Mahler Christian Pommerenke Theodor… |
bẩn chính mình với bất kỳ ứng dụng thực tế nào", và Katz viết rằng Edmund Landau, người được biết đến với công trình về sự phân phối các số nguyên tố… |
1933. Những người bị cáo buộc bao gồm Hermann Weyl, Emmy Noether và Edmund Landau. Một trong những người đã phải rời khỏi nước Đức, Paul Bernays, đã hợp… |
bởi công trình của nhà nghiên cứu lý thuyết số Edmund Landau, nên nó đôi khi được gọi là ký hiệu Landau. Trong khoa học máy tính, nó được phổ biến bởi… |
tượng ký hiệu O lớn được Paul Bachmann giới thiệu năm 1894 và được Edmund Landau phổ biến năm 1909, ban đầu là viết tắt của "order of" ("Ordnung") và… |
năm 1912 ở Cambridge, Anh, Edmund Landau đã liệt kê bốn bài toán cơ bản về số nguyên tố, ngày nay được gọi là bài toán Landau. Đại hội năm 1924 tại Toronto… |
thuyết số thế kỉ 20 bao gồm Paul Erdős, Gerd Faltings, G. H. Hardy, Edmund Landau, John Edensor Littlewood, Srinivasa Ramanujan và André Weil. Các cột… |
positive rational numbers”, Number Theory and Analysis (Papers in Honor of Edmund Landau), New York: Plenum, tr. 49–53, MR 0262198 Solutions of n = x3 + y3 +… |
Bertrand Russell và G. H. Hardy tại Đại học Cambridge, và David Hilbert và Edmund Landau tại Đại học Göttingen. Trong thời gian 1915-1916, ông dạy Triết học… |
chia hết cho (pq−1)/(p−1){\displaystyle (p^{q}-1)/(p-1)} Các bài toán của Landau Liệu có vô số số nguyên tố Fibonacci? Liệu có vô số số nguyên tố Woodall… |
trong một trường hấp dẫn. Cách tiếp cận này đã được phát triển bởi Lev Landau và Evgeny Lifshitz, và những người khác, và đã trở thành một tiêu chuẩn… |
Number Theory. Cambridge University Press. ISBN 978-0-521-41261-2. ^ Landau, Edmund (1953) [first published 1909]. “§ 56, Über Summen der Gestalt ∑ p ≤… |
chương Fields năm 1970. Năm 1971, Novikov làm việc tại Viện Vật lý lý thuyết Landau thuộc viện hàn lâm khoa học Liên Xô. Năm 1981, ông trở thành thành viên… |
and Fall of the Turkish Empire. New York: Morrow. ISBN 978-0688080938. Landau, Jacob M (1983). Atatürk and the Modernization of Turkey. Boulder, Colorado:… |