Kết quả tìm kiếm Edme Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Edme", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
học Robert Boyle, ông đã công bố định luật năm 1662. Nhà vật lý người Pháp Edme Mariotte cũng công bố độc lập một định luật tương tự vào năm 1679, vì vậy… |
Edme Mariotte (1620-12 tháng 5 năm 1684)là nhà vật lý, linh mục người Pháp. Ông là người độc lập với Robert Boyle phát hiên ra mối quan hệ giữa thể tích… |
nhà điêu khắc người Pháp Edme Bouchardon và Jean-Baptiste Pigalle thực hiện. Đây là bức tượng mà thành phố Paris đã đặt Edme Bouchardon làm vào năm 1748… |
thổi bay chiếc lô cốt bên trên, diệt phần lớn Đại đội Dù 2 của Trung úy Edme (Étmơ) đóng ở đây. Nguyễn Hữu An lập tức ra lệnh cho pháo của trung đoàn… |
Catherine Leclerc của dòng họ Rosé, là vợ của Edme Villequin, còn gọi là Brie, bà là một diễn viên người Pháp sinh năm 1630 và mất năm 1706. Phu nhân Brie… |
quvết định chia lực lượng bố trí thành ba nơi tại Eliane 2. Đại úy Étmơ (Edme), Chỉ huy Đại đội 2, phụ trách tuyến lô cốt và chiến hào phía đông và phía… |
ISBN 0198245475. ^ Suratteau, Jean-René. “Restif (de la Bretonne) Nicolas Edme”. Trong Albert Soboul (biên tập). Dictionnaire historique de la Révolution… |
Patrice de Mac Mahon (đổi hướng từ Marie Edme Patrice Maurice de MacMahon) Marie Edme Patrice Maurice de MacMahon, Hầu tước xứ MacMahon, Công tước xứ Magenta (phát âm tiếng Pháp: [patʁis də makma.ɔ̃]; 13 tháng 6 năm 1808 – 17… |
1902 Théophile-Henri Bergès: 1902 - 1903 Gustave Alby: 1903 - 1906 Jean-Edme-Fernand Gautret: 1906 - 1908 Henri-Victor Sestier: 1908 - 1910 Paul-Edgard… |
nhà soạn nhạc Jean Baptiste Joseph Fourier, nhà toán học và vật lý học Edme Charles Philippe Lepère, chính khách Jacques-Germain Soufflot, kiến trúc… |
nhất là năm 1800. Các nhà địa lý học người Pháp là Conrad Malte-Brun và Edme Mentelle đã thúc đẩy việc sử dụng thuật ngữ Mãn Châu (Mantchourie trong tiếng… |
người tiên phong trong khoa học thủy văn hiện đại, bao gồm Pierre Perrault, Edme Mariotte và Edmund Halley. Bằng cách đo lượng mưa, dòng chảy mặt, và diện… |
đoạn từ ngày 25 tháng 11 năm 1679 đến ngày 9 tháng 8 năm 1714. Giám mục Edme Bélot kế vị và cai quản đến ngày 2 tháng 1 năm 1717. Giám mục François-Gabriel… |
"Second Prize" 1960 - Pierre Carron 1748 - Augustin Pajou 1788 - Jacques-Edme Dumont 1812 - François Rude 1813 - James Pradier 1823 - Francisque Joseph… |
pV=constant.{\displaystyle pV=\mathrm {constant} .\,\!} Mối quan hệ trên cũng được Edme Mariotte độc lập tìm ra. Tuy nhiên, kết quả nghiên cứu của Mariotte không… |
Jean Edme Fernand Gautret (1862 - 1912) là một quan chức thuộc địa của chính quyền thực dân Pháp ở Đông Dương. Ông sinh ra trong một gia đình quan chức… |
Năm 1650 là dinh thự Magny. Tiếp đó là tiểu đình Buffon của kiến trúc sư Edme Verniquet năm 1788, giảng đường Verniquet năm 1794... và phòng trưng bày… |
Jean-Baptiste Oudry, Maurice Quentin de la Tour, Jean Marc Nattier, và nhà điêu khắc Edme Bouchardon. Bouchardon đã tạo ra một bức tượng hoành tráng khắc hình Louis… |
thừa sai Miche cùng với bốn thừa sai: M.Laurent Cordier, Louis Aussoleil, Edme Sylvestre và Francois Beuret đã chuẩn bị thành lập xứ truyền giáo Khmer nhưng… |
Planches Enluminées D'Histoire Naturelle, được sản xuất dưới sự giám sát của Edme-Louis Daubenton để đi kèm với văn bản của Buffon. ^ BirdLife International… |