Kết quả tìm kiếm Eddie McCreadie Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Eddie+McCreadie", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
trữ ngày 3 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2007. ^ “Eddie McCreadie managerial stats”. Soccerbase. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2009… |
Cùng với đó, Docherty mua về tiền đạo George Graham, hậu vệ trái Eddie McCreadie và trung vệ thép Marvin Hinton với mức giá tối thiểu để tạo nên đội… |
GK 1 Peter Bonetti RB 2 David Webb LB 3 Eddie McCreadie CM 4 John Hollins CB 5 John Dempsey CB 6 Ron Harris (c) 46' RM 7 Tommy Baldwin CM 8 Peter Houseman… |
những tài năng trẻ, chẳng hạn như Terry Venables, Peter Bonetti và Eddie McCreadie. Tambling ghi được 35 bàn – chiếm một nửa số bàn thắng của CLB – giúp… |
thật tại sân Stamford Bridge giữa Chelsea và Preston North End khi Terry McCann (do Dennis Waterman thủ vai) đứng trên nóc khán đài. Ca khúc "Blue is… |
1987–1998 St Mirren 330 36 26 12 17 421 9 Kerry Dixon 1983–1992 Reading 335 20 41 0 24 420 10 Eddie McCreadie 1962–1974 East Stirlingshire 331 41 22 16 0 410… |
183 44 Harris, RonRon Harris Anh Hậu vệ 1961–1980 795 14 McCreadie, EddieEddie McCreadie Scotland Hậu vệ trái 1962–1974 410 5 Houseman, PeterPeter… |