Kết quả tìm kiếm Eddie Colman Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Eddie+Colman", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Whiteside 1981-1989 Tiền vệ / Tiền đạo 30 Alex Stepney 1966-1979 Thủ môn 31 Eddie Colman 1953-1958 Tiền vệ 32 Brian McClair 1987-1998 Tiền đạo 33 Gary Pallister… |
mạng của 23 người, trong đó có tám cầu thủ – Geoff Bent, Roger Byrne, Eddie Colman, Duncan Edwards, Mark Jones, David Pegg, Tommy Taylor và Billy Whelan –… |
11 điểm trước các đối thủ kế cận như Blackpool và Wolves. Hậu vệ phải Eddie Colman có trận ra mắt cho United trong mùa giải này, lần đầu tiên ra sân với… |
lần lượt là 21 và 22 Tám trong số các cầu thủ đó là: Roger Byrne (28), Eddie Colman (21), Mark Jones (24), Duncan Edwards (21), Billy Whelan (22), Tommy… |
Scanlon”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010. ^ “Eddie Colman”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010. ^ “Ronnie Cope”… |
Hậu vệ Geoff Bent, Cầu thủ chạy cánh David Pegg, Tiền đạo cánh phải Eddie Colman, Tiền đạo bên phải Bill Whelan và Trung phong cắm Tommy Taylor đã bị… |
Tiếp viên hàng không Cầu thủ Manchester United Geoff Bent Roger Byrne Eddie Colman Duncan Edwards (Sống sót sau vụ tai nạn, nhưng đã chết tại bệnh viện… |
chiến tranh. Với những tài năng như Bobby Charlton, Duncan Edwards, Eddie Colman, Dennis Viollet, Tommy Taylor, Bill Foulkes và Jackie Blanchflower -… |
bóng đã mang lại chiếc cup châu Âu 10 năm sau đó. Roger Byrne (28), Eddie Colman (21), Mark Jones (24), David Pegg (22), Tommy Taylor (26), Geoff Bent… |
cũng gia nhập Hollywood như Rudolph Valentino, Marlene Dietrich, Ronald Colman, Charles Boyer, họ cùng các diễn viên kịch nổi tiếng ở thành phố New York… |
vời bao gồm những cầu thủ trưởng thành dưới sự huấn luyện của Bushy.Eddie Colman,Mark Jones và David Pegg tất cả họ trở thành những người thường xuyên… |
cựu trong cả kỷ nguyên phim câm lẫn âm thanh như: John Barrymore, Ronald Colman, Myrna Loy, William Powell, Norma Shearer, nhóm hài kịch của Stan Laurel… |
3 0 0 0 0 0 0 0 3 0 HB Jackie Blanchflower 11 0 2 0 3 0 0 0 16 0 HB Eddie Colman 36 1 6 0 8 0 1 0 51 1 HB Ronnie Cope 2 0 0 0 0 0 0 0 2 0 HB Duncan Edwards… |
năm 2017. ^ Jaafar, Ali (ngày 24 tháng 9 năm 2015). “Emma Stone & Olivia Colman In Talks To Board Yorgos Lanthimos' 'The Favourite'”. Deadline (bằng tiếng… |
nổi bật cùng Giải Phim độc lập của Anh cho cả hai diễn viên chính Olivia Colman và Peter Mullan. Anh tiếp tục thực hiện công việc này bằng cách đạo diễn… |
The Big Pond The Love Parade Pierre Mirande Bá tước Alfred Renard Ronald Colman Bulldog Drummond Condemned Đại úy Hugh 'Bulldog' Drummond Michel Lawrence… |
6834 Hollywood Blvd. Bud Collyer Truyền thanh 6150 Hollywood Blvd. Ronald Colman Truyền hình 1623 Vine Street Điện ảnh 6801 Hollywood Blvd. Jerry Colonna… |
vẫn xuất hiện trong vai chính. ^ Previously phimed in 1922 with Ronald Colman in the Gable role. ^ Astaire's phim debut. ^ Best Picture Academy Award… |
2021. ^ Michael Schneider (19 tháng 9 năm 2020). “Creative Arts Emmys: Eddie Murphy, Maya Rudolph, RuPaul Among Major Victors (Full Winners List)”. Variety… |
tháng 2 năm 2019). “'Bohemian Rhapsody,' 'The Favourite' Top Editors' ACE Eddie Awards”. The Hollywood Reporter. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 3 năm 2023… |