Kết quả tìm kiếm Economist Group Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Economist+Group", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
The Economist là một ấn bản tin tức và các vấn đề quốc tế bằng tiếng Anh được phát hành hàng tuần, The Economist được sở hữu bởi The Economist Newspaper… |
Cơ quan Tình báo Kinh tế (đổi hướng từ Economist Intelligence Unit) Tình báo Kinh tế (tiếng Anh: Economist Intelligence Unit), (EIU) là một doanh nghiệp độc lập thuộc Tập đoàn Economist cung cấp những dịch vụ dự… |
6/2019, Suleyman làm việc trong ban quản trị của The Economist Group - công ty xuất bản tờ báo Economist. Vào tháng 12/2019, Suleyman thông báo rằng ông sẽ… |
Exor (đề mục The Economist) phiếu (tổng cộng $ 6,9 tỷ). Tháng 8 năm 2015, Exor đã mua 30 % cổ phần Economist Group. Vào ngày 2 tháng 9 năm 2015, Exor đã hoàn tất việc bán Cushman & Wakefield… |
Taobao (thể loại Alibaba Group) tất cả các doanh nghiệp bán lẻ và trên internet của Mỹ cộng lại. Tờ The Economist gọi Taobao là "sàn giao dịch điện tử lớn nhất nước". Chủ gian hàng online… |
tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2021. ^ Vũ Phong (theo Economist) (18 tháng 1 năm 2018). “Khía cạnh méo mó của xã hội Trung Quốc vì thiếu… |
York Times. Lưu trữ bản gốc 1 tháng 12 năm 2016. ^ “Whose Tube?”. The Economist. 12 tháng 4 năm 2007. tr. 71. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2007… |
ngày 13 tháng 3 năm 2019. ^ “Global Food Security Index”. London: The Economist Intelligence Unit. ngày 5 tháng 3 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng… |
người thuộc Thế hệ bùng nổ trẻ sơ sinh" (Children of Baby Boomers). The Economist đã mô tả Thế hệ Z là thế hệ có giáo dục, cư xử tốt, hay căng thẳng và… |
edition (ngày 21 tháng 6 năm 2016). tr. 96. ISBN 0520288610. ^ In 1988–89 the group successfully led a campaign against UNESCO's proposal for a celebration… |
ngày 13 tháng 2 năm 2015.;“Poverty in Indonesia: Always with them”. The Economist. 14 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2006.; (subsequent… |
cập ngày 14 tháng 3 năm 2007. ^ “Japan's Economy: Free at last”. The Economist. ngày 20 tháng 7 năm 2006. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 3 năm 2010. Truy… |
đoán là chiến trường chính trị nóng nhất năm 2024] (bằng tiếng Anh). The Economist. tr. 1. ISSN 0013-0613. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2023. Truy… |
Hyundai Group (IPA: [hjə́ːndɛ]) (Tiếng Hàn: 현대그룹; Hanja: 現代그룹) là một tập đoàn công nghiệp nặng đa quốc gia của Hàn Quốc được thành lập bởi doanh nhân… |
man; Saudi Arabia”. The Economist. ngày 13 tháng 10 năm 2007. ^ “Saudi Arabian justice: Cruel, or just unusual?”. The Economist. ngày 14 tháng 6 năm 2001… |
ngày 3 tháng 10 năm 2005. ^ Space industry: Do we have lift-off? | The Economist ^ Medvedev cảnh báo Nga đang thua trong cuộc đua vũ trụ ^ Nga quyết chấn… |
Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2009. ^ “The internet's fifth man”. The Economist. ngày 30 tháng 11 năm 2013. ISSN 0013-0613. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm… |
Littlefield, tr. 50, ISBN 0847696456 “Country Briefings: Israel”, The Economist, 28 tháng 7 năm 2005, truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2008 Israeli Foreign… |
^ a b c d “Factsheet – New Zealand – Political Forces”. The Economist. The Economist Group. ngày 15 tháng 2 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm… |
storm”. The Economist. ngày 30 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2010. ^ “Liveability ranking: Australian gold”. The Economist. ngày 14 tháng… |