Kết quả tìm kiếm East Coast Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "East+Coast", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Câu lạc bộ bóng đá trong nhà East Coast Heat là câu lạc bộ bóng đá trong nhà Úc có trụ sợ ở Sydney, NSW. Họ hiện đang chơi F-League đó là cấp cao nhất… |
Bờ Đông Hoa Kỳ, bờ Đông nước Mỹ hay Đông Duyên hải Hoa Kỳ (tiếng Anh: East Coast of the United States; hay còn gọi là "Eastern Seaboard" hoặc "Atlantic… |
Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở Tây Ban Nha, on Mallorca và along the South và East coast from Cadiz to Girona on limestone, up into the mountains. Sải cánh dài… |
The East Coast Barb (Barbus toppini) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae. Nó được tìm thấy ở Kenya, Malawi, Tanzania, and Zimbabwe. Môi trường sống… |
họ Sphingidae. Loài này có ở Nova Scotia to central Florida along the East Coast and phía tây through New England tới Michigan tới Saskatchewan. Sải cánh… |
thường được kết hợp với nhiều điệu nhảy khác nhau như Lindy Hop, jive và East Coast Swing. Theo Từ điển tiếng Anh Oxford (OED), từ "jitterbug" là sự kết hợp… |
biển Đông Úc (tiếng Anh: Australian east coast lows, (địa phương hay gọi east coast lows và thỉnh thoảng east coast cyclones)) là các xoáy thuận ngoài… |
mãi độc lập Đông Bắc và trung Đại Tây Dương bao gồm Chaotic Wrestling, East Coast Wrestling Association, Independent Wrestling Federation và National Wrestling… |
trận đấu tiếp theo, cô được mệnh danh là Cầu thủ xuất sắc nhất tuần của East Coast Conference. Cô dẫn đầu đội bóng về thành tích ghi bàn trong mùa giải với… |
rapper lại bùng nổ. Điển hình là cuộc chiến giữa Bờ Đông và Bờ Tây (East Coast và West Coast), nơi những sự đụng độ đã ra khỏi ranh giới âm nhạc. Đó cũng là… |
Flagler, nhà phát triển của các thành phố nghỉ dưỡng và đường sắt East Coast Coast. Henry H. Rogers, người đã xây dựng đường sắt Virginian. ^ “John D… |
Queensland tới Tasmania) Abantiades hydrographus Abantiades labyrinthicus (East coast, miền nam Queensland tới Tasmania) Abantiades latipennis - Pindi Moth… |
gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 4 năm 2011. ^ “Magnitude 7.2 – NEAR THE EAST COAST OF HONSHU, JAPAN”. USGS. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 3 năm 2011. ^ 2011年3月11日… |
loài của nó phân bố ở Ấn Độ Dương dọc theo Aldabra, Chagos, Comoros, East Coast của Nam Phi, Kenya, Madagascar, vùng bể Mascarene, Mauritius, Mozambique… |
2015, Virgin Trains East Coast, trong đó Stagecoach nắm giữ 90% cổ phần, bắt đầu vận hành nhượng quyền thương mại InterCity East Coast. Việc nhượng quyền… |
ngày 1 tháng 1 năm 2024. ^ a b “North Korea issues tsunami warning for east coast”. Sky News. 1 tháng 1 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 1 năm 2024… |
capensis gorda Van Heesvelde & Deprez, 2006 Loài này phân bố dọc theo East Coast của Nam Phi ^ a b c Cypraeovula capensis . WoRMS (2009). Cypraeovula capensis… |
Lil Peep (thể loại East Coast hip hop musicians) Gustav Elijah Åhr (1 tháng 11 năm 1996 – 15 tháng 11 năm 2017), được biết đến với nghệ danh Lil Peep (thường được cách điệu là LiL PEEP), là một rapper… |
Cypraeidae, họ ốc sứ. Chúng phân bố ở biển dọc theo Aldabra, Chagos, Comoros, East Coast của Nam Phi, Eritrea, Kenya, Madagascar, vùng bể Mascarene, Mauritius… |
bố ở Biển Đỏ và ở Ấn Độ Dương dọc theo Aldabra, Chagos, the Comoros[[, East Coast của Nam Phi, Kenya, Madagascar, vùng bể Mascarene, Mauritius, Mozambique… |