Kết quả tìm kiếm Dollar Guyana Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Dollar+Guyana", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
ten mills (also spelled "mil" and "mille"), and (for the United States dollar) ten cents equal one dime. E One jiao equals ten fen. F One piastre equals… |
tính khoảng 350 tỷ dollar Mỹ. Tính đến năm 2021, GDP của Guyana đạt 9.192 USD, đứng thứ 91 thế giới và đứng thứ 3 khu vực Nam Mỹ. Guyana, cùng với Suriname… |
Đô la (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp dollar /dɔlaʁ/), ký hiệu là $, là đơn vị tiền tệ chính thức ở một số quốc gia, khu vực và vùng phụ thuộc trên thế giới… |
Đảo Man (tỷ lệ 1:1 với bảng Anh) Dollar Tuvalu (tỷ lệ 1:1 với Dollar Úc). Dollar Quần đảo Cook (tỷ lệ 1:1 với Dollar New Zealand). Tuy nhiên, những mã… |
hoá dầu và công nghệ hạt nhân. Iran cũng hy vọng thu hút được hàng tỷ dollar đầu tư nước ngoài bằng cách tạo ra một môi trường đầu tư dễ chịu hơn, như… |
tế giảm 13,7%. Từ đó đồng rupiah đã ổn định ở mức trong khoảng 10.000 Rp/dollar, và đã xuất hiện dấu hiệu khôi phục kinh tế quan trọng tuy còn chậm chạp… |
tiếp giáp với 11 quốc gia và vùng lãnh thổ Nam Mỹ: giáp với Venezuela, Guyana, Suriname và Guyane thuộc Pháp về phía bắc, Colombia về phía tây bắc, Bolivia… |
gian dối (Yukos, được định giá 30 tỷ dollar năm 2004, từng được định giá bán cho Khodorkovsky chỉ có 110 triệu dollar), và giống như những nhóm chính trị… |
ngoài còn hiệu lực với tổng số vốn đăng ký khoảng 2 tỷ dollar và vốn thực hiện khoảng 800 triệu dollar. Đầu tư vào lĩnh vực công nghiệp chiếm phần lớn, tiếp… |
Telegraph. Luân Đôn. ngày 24 tháng 2 năm 2011. “Saudi king gives billion-dollar cash boost to housing, jobs – Politics & Economics”. Bloomberg via ArabianBusiness… |
5 tỷ dollar, theo công ty xuất khẩu vũ khí nhà nước Nga Rosoboronexport. Năm 2006 Algérie cũng đá quyết định trả hết toàn bộ số nợ 8 tỷ dollar cho Câu… |
cửa vì những thiệt hại vật chất. Tổng thiệt hại ước tính hơn 400 triệu dollar hay khoảng 62% GDP. Tổng cộng 108 người, gồm cả sáu người nước ngoài, được… |
quan hệ gần gũi với Washington (mối quan hệ mang lại cho Uzbekistan nửa tỷ dollar viện trợ năm 2004, khoảng một phần tư ngân sách quân sự của họ), chính phủ… |
phát triển đáng kể. Mức tài sản của các ngân hàng đạt tới tới hơn 70 tỷ dollar. Thậm chí với mức giảm sút 10% trong lĩnh vực du lịch năm 2005, vẫn có hơn… |
đấu/ném bom đa nhiệm. Đầu thế kỷ XXI, Pakistan bị cáo buộc đã nhận hàng tỷ dollar để chiến đấu chống chủ nghĩa khủng bố, trong khi cùng lúc đó lại cung cấp… |
Heirloom Gardener, 2007. ^ Naleba, Mere (25 tháng 4 năm 2015). “Million dollar aim”. The Fiji Times Online. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2017. ^ Goody,… |
Xuất khẩu dầu mỏ năm 2003 của Kazakhstan được đánh giá ở mức hơn 7 tỷ dollar, chiếm 65% tổng giá trị xuất khẩu và 24% GDP. Các giếng dầu và mỏ khí với… |
theo sức mua tương đương của các quốc gia, vùng và lãnh thổ, tính bằng dollar Mỹ, theo CIA World Factbook. ^ “CIA World Factbook”. Bản gốc lưu trữ ngày… |
từ nguồn CIA The World Factbook, 2014. Số liệu được tính ở đơn vị triệu dollar (1000 000 $). The World Factbook, truy cập 30 tháng 3 năm 2007, Rank Order… |
nhất của các di dân hiện đại là Cộng hòa Dominica, Trung Quốc, Jamaica, Guyana, México, Ecuador, Haiti, Trinidad và Tobago, Colombia, và Nga. Khoảng 170… |