Kết quả tìm kiếm Dnepr Ukraina Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Dnepr+Ukraina", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Sông Dnepr (tiếng Nga: Днепр, chuyển tự Dnepr; tiếng Ukraina: Дніпро, chuyển tự Dnipro phát âm [dʲnʲiˈprɔ] ; tiếng Belarus: Дняпро, chuyển tự Dniapro)… |
Thuật ngữ Ukraina Dnepr (tiếng Ukraina: Наддніпрянщина, chuyển tự Naddnipryanshchyna: "vùng đất trên Dnepr"), thường chỉ lãnh thổ nằm hai bờ trung du sông… |
Quốc gia hetman Cossack (thể loại Nguồn CS1 có chữ Ukraina (uk)) hetman Cossack dọc theo sông Dnepr: Ukraina tả ngạn được hưởng một mức độ tự trị trong nước Nga Sa hoàng, trong khi Ukraina hữu ngạn vẫn là một phần của… |
Cộng hòa Nhân dân Ukraina là một nhà nước tồn tại ngắn ngủi tại Đông Âu. Hội đồng Trung ương Ukraina được bầu ra vào tháng 3 năm 1917 do kết quả từ Cách… |
Gallus sp. † (Hậu Pleistocen ở hang Krivtcha, Ukraina) Gallus sp. † (Tiền Holocen ở khu vực Dnepr, Ukraina) ^ Eriksson J., Larson G., Gunnarsson U., Bed'hom… |
Sich Zaporozhia (thể loại Nguồn CS1 có chữ Ukraina (uk)) quanh khu vực nay là hồ chứa nước Kakhovka và trải trên hạ du sông Dnepr tại Ukraina. Trong các giai đoạn khác nhau, khu vực nằm dưới chủ quyền của Thịnh… |
Kiev (tỉnh của Đế quốc Nga) (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ukraina) do cuộc cải cách hành chính của Liên Xô. Tỉnh Kiev nằm ở hữu ngạn sông Dnepr được chính thức thành lập theo sắc lệnh của Hoàng đế Pavel I của Nga ngày… |
người Cossack từ lưu vực sông Dnepr đến định cư tại phần phía bắc của khu vực này, và bộ phận này được gọi là Sloboda Ukraina. Sau một loạt cuộc chiến giữa… |
Ruthenia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ukraina) sinh sống của người Ukraina (Ruthenia) thuộc Vương quốc Galicia và Lodomeria (1772–1918), tương ứng với một phần của Tây Ukraina, được các quan chức Áo… |
Kiev. Nó trải dài trên một lãnh thổ rộng lớn từ tả ngạn của trung lưu sông Dnepr ở phía Tây đến biên giới phía Đông của nó nằm cách Seversky Donets không… |
Karpat-Ukraina hay Ukraina Karpat (tiếng Ukraina: Карпа́тська Украї́на, chuyển tự Karpats’ka Ukraina, IPA: [kɐrˈpɑtsʲkɐ ʊkrɐˈjinɐ]) là một khu tự trị… |
1920, với diện tích 16.500 km² và tỉnh lỵ ở Tarnopol (nay là Ternopil, Ukraina). Tỉnh được chia thành 17 huyện (powiaty). Vào cuối Thế chiến thứ hai,… |
xây dựng năm hồ chứa nước dọc theo sông Dnepr. Bên cạnh việc cải thiện giao thông đường thủy Liên Xô-Ukraina, các hồ chứa đã trở thành địa điểm của các… |
Ukraina Ottoman (tiếng Ukraina: Османська Україна), Khan Ukraina (tiếng Ukraina: Ханська Україна, tiếng Romania: Ucraina Hanului), Hanshchyna (tiếng Ukraina:… |
Ukraine, Belarus và Nga ngày nay. Hầu hết Chernigov nằm ở tả ngạn sông Dnepr, trong lưu vực của sông Desna và sông Seim. Cư dân Thân vương quốc được… |
Thân vương quốc Kiev (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ukraina) 14. Nội Thân vương quốc Kiev chiếm giữ các vùng đất trên cả hai bờ sông Dnepr (Dnipro), giáp với Thân vương quốc Polotsk ở phía tây bắc, Thân vương quốc… |
Kiev (tỉnh 1708–1764) (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ukraina) nhiều so với tỉnh Kiev vào thế kỷ 19. Khi một đơn vị chỉ nằm ở tả ngạn sông Dnepr, còn đơn vị sau này lại nằm bên kia sông. Trong cuộc cải cách lãnh thổ… |
Poltava (tỉnh của Đế quốc Nga) (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ukraina) Полта́вская губе́рнія, tiếng Ukraina: Полта́вська губе́рнія) hay Poltavshchyna là một tỉnh (guberniya) tại khu vực lịch sử Ukraina tả ngạn của Đế quốc Nga… |
Prykarpattia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ukraina) Prykarpattia (tiếng Ukraina: Прикарпаття) là một thuật ngữ tiếng Ukraina để chỉ Nội Karpat, một khu vực địa lý tự nhiên ở phần đông bắc chân đồi Karpat… |
Chernigov (tỉnh của Đế quốc Nga) (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ukraina) guberniya; tiếng Ukraina: Чернігівська губернія, chuyển tự Chernihivska huberniia), là một tỉnh (guberniya) tại khu vực lịch sử Ukraina tả ngạn của Đế quốc… |