Kết quả tìm kiếm Dirham Maroc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Dirham+Maroc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Maroc (phiên âm Ma-rốc; Tiếng Ả Rập: المَغرِب; tiếng Berber Maroc chuẩn: ⵍⵎⵖⵔⵉⴱ; chuyển tự: Lmeɣrib, tiếng Anh: "Morocco"), tên chính thức… |
millimes. G One sen equals ten rin. H One piastre equals ten fils and one dirham equals 10 piastres. I Although part of the Netherlands, the islands of Bonaire… |
nguồn từ drachma đồng tiền Hy Lạp cổ đại. Dirham vẫn còn được sử dụng ngày nay bao gồm: Dirham Maroc Dirham UAE 1/100 Dinar Iraq 1/1000 Dinar Libya 1/100… |
Tây Sahara (thể loại Tranh chấp lãnh thổ của Maroc) nhà nước Cộng hoà Dân chủ Ả Rập Sahrawi. Maroc gọi vùng đất này là Các tỉnh phía Nam hay Sahara thuộc Maroc. Lịch sử vùng Tây Sahara ít được biết cho… |
Haut-Commissariat au Plan du Royaume du Maroc”. Site institutionnel du Haut-Commissariat au Plan du Royaume du Maroc. ^ “الجهاز المركزي للإحصاء”. www.cbs… |
Pháp bảo hộ Maroc (tiếng Pháp: Protectorat français au Maroc, tiếng Ả Rập: الحماية الفرنسية في المغرب, chuyển tự Ḥimāyat Faransā fi-l-Maḡrib), hay đơn… |
Liberia LSL 426 2 Loti Lesotho LYD 434 3 Libyan Dinar Libya MAD 504 2 Dirham Maroc Maroc, Tây Sahara MDL 498 2 Leu Moldova Moldova MGA 969 0.7 Ariary Malagascar… |
Cộng hòa Ả Rập Sahrawi Dân chủ (thể loại Tranh chấp lãnh thổ của Maroc) nhận. Quốc gia này tuyên bố chủ quyền toàn vùng Tây Sahara, vốn đang bị Maroc kiểm soát 80% lãnh thổ, còn chính phủ phải lưu vong. Mặt trận Polisario… |
đang lưu thông Bắc Phi Dinar Algérie · Dinar Libya · Dinar Tunisia · Dirham Maroc · Ouguiya · Bảng Ai Cập · Bảng Sudan Trung Phi Franc CFA Trung Phi ·… |
Marrakech (thể loại Thành phố Maroc) quốc Maroc. Đây là thành phố lớn thứ tư của đất nước, sau Casablanca, Fes và Tangier. Đây là thủ phủ của vùng Marrakesh-Safi ở miền trung tây nam Maroc. Nằm… |
31.948 USD (hạng 24) HDI (2020) 0.890 rất cao (hạng 31) Đơn vị tiền tệ Dirham Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (AED) Thông tin khác Tên miền Internet… |
biệt danh "Người Maroc Titouan Lamazou (fr) " hoặc" Bent Battouta "(Con gái của Ibn Battuta), là một nhiếp ảnh gia và nhà báo người Maroc. Leila được sinh… |
cùng) 24.000.000 km2 (9.266.452 mi2) Kinh tế Đơn vị tiền tệ Đồng xu (như dirham), Sukhe, tiền giấy Thông tin khác Hiện nay là một phần của Các quốc gia… |
Thế giới và Câu lạc bộ chủ nợ Paris. Từ năm 2018, tiền tệ của đất nước, dirham, có thể chuyển đổi hoàn toàn cho các giao dịch tài khoản hiện tại; cải cách… |
Đã có những thảo luận về việc gia nhập hội đồng của các nước như Jordan, Maroc, và Yemen. Không phải tất cả các nước láng giềng Vùng Vịnh Ba Tư đều là… |
Diện tích • ước tính 1310. 1.000.000 km2 (386.102 mi2) • ước tính 1350. 3.500.000 km2 (1.351.358 mi2) Kinh tế Đơn vị tiền tệ Tiền xu (dirham và Kebek)… |
Ban Nha - Tây Ban Nha Dinheiro Bồ Đào Nha - Bồ Đào Nha Dirham (درهم) Dirham Morocco - Maroc Dirham Các Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất - Các Tiểu vương… |
Tiếng Mauritian Creole 2.040 1.219.220 13.703 44a Vương quốc Maroc Rabat Moroccan dirham Tiếng Ả Rập, Tiếng Berber 446.550 (quốc tế công nhận), 710,850… |