Kết quả tìm kiếm Dinar Tunisia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Dinar+Tunisia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tunisia (viết theo tiếng Anh) hay Tunisie (phát âm tiếng Pháp: [tynizi], phiên âm từ tiếng Pháp: "Tuy-ni-di"; tiếng Ả Rập: تونس, chuyển tự Tūnis), tên… |
Additionally, some de facto currencies circulate in the territory: the Algerian dinar is used in Sahrawi refugee camps in Tindouf and the Mauritanian ouguiya… |
Dinar (/dɪˈnɑːr/) là đơn vị tiền tệ chính ở một số quốc gia vùng Địa Trung Hải và việc sử dụng nó trong lịch sử thậm chí còn phổ biến hơn. Từ tiếng Anh… |
Fadhel Abd Kefi. bà bị chỉ trích vì không ngăn được sự sụp đổ của đồng dinar Tunisia và sự tăng trưởng liên tục của chi tiêu khu vực bàng. Sinh năm 1961… |
Jordan Dinar Kuwait Dinar Libya Dinar Serbia Dinar Tunisia Denar, tên gọi đơn vị tiền tệ của Cộng hòa Macedonia, cũng có nguồn gốc như Dinar. Huyện Dinar thuộc… |
Cộng hòa Srpska Dinar Serbia - Serbia Dinar Nam Yemen - Nam Yemen Dinar Sudan - Sudan Dinar Thụy Sĩ - Iraq Dinar Tunisia - Tunisia Dinar Nam Tư - Nam Tư… |
Liên đoàn Ả Rập. 1956: Sudan gia nhập Liên đoàn Ả Rập. 1958: Maroc và Tunisia gia nhập Liên đoàn Ả Rập; Liên Hợp Quốc công nhận Liên đoàn Ả Rập và xác… |
Karim Aouadhi (thể loại Cầu thủ bóng đá Tunisia) ở câu lạc bộ UAE League Al-Wahda đến tháng 6 năm 2009 với giá 250 triệu dinar. Vào ngày 7 tháng 4 năm 2011, anh ký bản hợp đồng 2 năm cho câu lạc bộ Đức… |
địch điền kinh Ả Rập. Trong các cuộc thi khu vực, Dinar thường kết thúc sau các vận động viên Tunisia Syrine Balti và Leila Ben Youssef. Cô đã hai lần… |
các nước châu Phi phát hành và đang lưu thông Bắc Phi Dinar Algérie · Dinar Libya · Dinar Tunisia · Dirham Maroc · Ouguiya · Bảng Ai Cập · Bảng Sudan Trung… |
972 2 Somoni Tajikistan TMM 795 2 Manat Turkmenistan TND 788 3 Dinar Tunisia Tunisia TOP 776 2 Pa'anga Tonga TRY 949 2 Lira Thổ Nhĩ Kỳ mới Thổ Nhĩ Kỳ… |
multiple currencies. In the West Bank, the Israeli new sheqel and Jordanian dinar are widely accepted; while in the Gaza Strip, the Israeli new sheqel and… |
đã chia làm 2 nước Sudan và Nam Sudan). Nước này có chung biên giới với Tunisia ở phía đông bắc, Libya ở phía đông, Niger phía đông nam, Mali và Mauritanie… |
quốc gia thu nhập cao nhờ có trữ lượng dầu mỏ lớn thứ sáu thế giới. Đồng dinar Kuwait là tiền tệ có giá trị cao nhất thế giới. Hiến pháp Kuwait được ban… |
sản, có chút ít đất đai thì ông để lấy hoa lợi cho gia đình, còn 7 đồng dinar thì bố thí cho người nghèo. Ông cũng còn thanh gươm trị giá mấy đồng tiền… |
phía đông, Sudan ở phía đông nam, Tchad và Niger ở phía nam, Algérie và Tunisia ở phía tây. Với diện tích lớn hơn gấp năm lần Việt Nam, Libya là nước lớn… |
Sân vận động Olympic Hammadi Agrebi (thể loại Địa điểm bóng đá Tunisia) là Sân vận động 7 tháng 11, là một sân vận động đa năng ở Radès, Tunis, Tunisia. Sân cách trung tâm thành phố Tunis khoảng 10 km về phía đông nam. Đây… |
tỷ (hạng 48) • Bình quân đầu người $6,116 (hạng 97) Đơn vị tiền tệ Đồng dinar của Iraqi (IQD) Thông tin khác Gini? (2012) 29.5 thấp HDI? (2019) 0.674… |
Rập, từ Biển Đỏ ở phía Đông tới Đại Tây Dương ở phía Tây. Khởi nghiệp từ Tunisia, Vương triều Fatima mở rộng quyền thống trị của mình qua vùng ven biển… |
8 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2008. ^ “The World Factbook: Tunisia”. CIA Directorate of Intelligence. ngày 15 tháng 5 năm 2008. Bản gốc lưu… |