Dinar Serbia

Kết quả tìm kiếm Dinar Serbia Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Serbia
    Serbia (phiên âm là Xéc-bi hay Xéc-bi-a, tiếng Serbia: Србија, chuyển tự Srbija, phiên âm là Xrơ-bi-a), tên chính thức là Cộng hòa Serbia (tiếng Serbia:…
  • Hình thu nhỏ cho Dinar (tiền tệ)
    Dinar (/dɪˈnɑːr/) là đơn vị tiền tệ chính ở một số quốc gia vùng Địa Trung Hải và việc sử dụng nó trong lịch sử thậm chí còn phổ biến hơn. Từ tiếng Anh…
  • Additionally, some de facto currencies circulate in the territory: the Algerian dinar is used in Sahrawi refugee camps in Tindouf and the Mauritanian ouguiya…
  • Hình thu nhỏ cho Serbia và Montenegro
    Liên minh Nhà nước Serbia và Montenegro. Năm 2006, Montenegro ly khai khỏi liên minh, tách thành hai quốc gia độc lập là Cộng hòa Serbia và Cộng hòa Montenegro…
  • Jordan Dinar Kuwait Dinar Libya Dinar Serbia Dinar Tunisia Denar, tên gọi đơn vị tiền tệ của Cộng hòa Macedonia, cũng có nguồn gốc như Dinar. Huyện Dinar thuộc…
  • Hình thu nhỏ cho Kosovo
    Kosovo (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Serbia)
    lấy đồng mark Đức để thay thế dinar Nam Tư, và do đó chuyển sang euro khi nó thay thế mác Đức. Tuy nhiên, dinar Serbia vẫn được sử dụng tại các khu vực…
  • Hình thu nhỏ cho Vương quốc Serbia
    (1954). “Serbia between East and West: the events of 1903-1908”. X. Stanford University Press. 9. Šojić, Milan, and Ljiljana Đurđević. "Dinar Exchange…
  • Hình thu nhỏ cho Nam Tư
    Nam Tư (Jugoslavija trong tiếng Serbia-Croatia (ký tự Latinh) và tiếng Slovenia; Југославија trong tiếng Serbia-Croatia (ký tự Kirin) và tiếng Macedonia)…
  • Hình thu nhỏ cho Reichsmark
    Lia Ý, Franc Luxembourg, Guilder Hà Lan, Krone Na Uy, Złoty Ba Lan, Dinar Serbia, Koruna Slovakia, Karbovanets Ukraina trong Thế chiến II như tỷ lệ tương…
  • Hình thu nhỏ cho Cent (tiền tệ)
    Le Moldovan 100 bani Rúp Nga 100 kopeks Ryal Ả Rập Xê-út 100 halala Dinar Serbia 100 paras Krona Thụy Điển 100 öre Franc Thụy Sĩ Tiếng Đức: 100 Rappen…
  • Hình thu nhỏ cho Vojvodina
    Vojvodina (thể loại Tỉnh tự trị của Serbia)
    Vojvodina, tên chính thức là Tỉnh tự trị Vojvodina (tiếng Serbia:Аутономна Покрајина Војводина, Autonomna Pokrajina Vojvodina, tiếng Hungary: Vajdaság…
  • Cộng hòa Srpska Dinar Serbia - Serbia Dinar Nam Yemen - Nam Yemen Dinar Sudan - Sudan Dinar Thụy Sĩ - Iraq Dinar Tunisia - Tunisia Dinar Nam Tư - Nam Tư…
  • Hình thu nhỏ cho Montenegro
    Montenegro (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Serbia)
    quản Podgorica: Nền kinh tế dần thoát khỏi sự chi phối của Serbia, sử đồng euro thay cho dinar, gia nhập Ngân hàng Thế giới và Quỹ Tiền tệ Quốc tế. Sản…
  • Hình thu nhỏ cho Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư
    Bosnia và Herzegovina, Croatia, Macedonia, Montenegro, Serbia, và Slovenia. Ngoài ra, bản thân Serbia có hai tỉnh tự trị là Vojvodina cùng Kosovo và Metohija…
  • Hình thu nhỏ cho Huân chương Dũng cảm (Serbia 1912)
    Kraljevine Srbije” [Huân chương Dũng cảm Vương quốc Serbia] (PDF). Dinar: numizmatički časopis (bằng tiếng Serbia). Beograd: Srpsko numizmatičko društvo (7):…
  • Hình thu nhỏ cho Ngân hàng Quốc gia
    Ngân hàng Quốc gia Serbia là ngân hàng trung ương thuộc sở hữu nhà nước ở Serbia, nơi điều chỉnh tiền tệ của đồng dinar Serbia. First National Bank…
  • Hình thu nhỏ cho ISO 4217
    634 2 Rial Qatar Qatar RON 946 2 Leu mới Romania România RSD 941 2 Dinar Serbia Serbia RUB 643 2 Rúp Nga Nga, Abkhazia, Nam Ossetia RWF 646 0 Franc Rwanda…
  • Hình thu nhỏ cho Luka Jović
    Luka Jović (thể loại Nguồn CS1 tiếng Serbia (sr))
    thắng, cha anh đã được đề nghị trả 50 euro cho mỗi trận thi đấu và 2.000 dinar cho chi phí đi lại từ Batar đến Belgrade. Trong một trận đấu, anh đã được…
  • Hình thu nhỏ cho Cộng hòa Serbia Krajina
    Tư đổi sang tiền mới, một đồng dinar tương đương một mác Đức. Dinar Nam Tư được dùng làm đơn vị tiền tệ duy nhất ở Serbia Krajina và Srpska để ngăn chặn…
  • Hình thu nhỏ cho Vương quốc Nam Tư
    Vương quốc Nam Tư (tiếng Serbia-Croatia và Slovene: Kraljevina Jugoslavija, chữ Kirin: Краљевина Југославија) là một quốc gia ở Đông Nam và Trung Âu tồn…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCDanh sách đơn vị hành chính Việt Nam theo GRDP bình quân đầu ngườiGia LongPhápBiểu tình Thái Bình 1997Tài nguyên thiên nhiênVụ án NayoungGia Cát LượngBiến đổi khí hậu ở Việt NamLạc Long QuânĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt NamFUEFA Champions LeagueNguyễn Minh Triết (sinh năm 1988)Tổng cục Tình báo, Quân đội nhân dân Việt NamLê Quốc HùngLê DuẩnAnh hùng dân tộc Việt NamLGBTLệnh Ý Hoàng quý phiNguyễn Chí VịnhHọc viện Kỹ thuật Quân sựKinh tế Trung QuốcHạnh phúcEl NiñoĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Thái LanGia KhánhNhà HánThích-ca Mâu-niMèoHồ Quý LyThụy SĩTân CươngAn Dương VươngỦy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐờn ca tài tử Nam BộNguyên tố hóa họcLê Minh HưngXuân DiệuTư tưởng Hồ Chí MinhBộ đội Biên phòng Việt NamUEFA Europa LeagueCông ty cổ phần Tập đoàn Vạn Thịnh PhátBộ Quốc phòng (Việt Nam)Stephen HawkingQuỳnh búp bêHứa Quang HánNhà Hậu LêCầu vồngHàn TínTây NinhBan Nội chính Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamSa PaSuni Hạ LinhLe SserafimVịnh Hạ LongTỉnh thành Việt NamThủy triềuDuyên hải Nam Trung BộHà NộiDương Văn Thái (chính khách)Thiếu nữ bên hoa huệQuan VũXung đột Israel–PalestineViệt Nam Cộng hòaVõ Thị Ánh XuânBlackpinkTiền GiangNgười Thái (Việt Nam)Bình Ngô đại cáoChiến tranh thế giới thứ haiVăn miếu Trấn BiênLịch sử Chăm PaHiếp dâmChelsea F.C.Các vị trí trong bóng đáPhú YênNhà Lê sơLương Cường🡆 More