Kết quả tìm kiếm Dinar Serbia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Dinar+Serbia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Serbia (phiên âm là Xéc-bi hay Xéc-bi-a, tiếng Serbia: Србија, chuyển tự Srbija, phiên âm là Xrơ-bi-a), tên chính thức là Cộng hòa Serbia (tiếng Serbia:… |
Dinar (/dɪˈnɑːr/) là đơn vị tiền tệ chính ở một số quốc gia vùng Địa Trung Hải và việc sử dụng nó trong lịch sử thậm chí còn phổ biến hơn. Từ tiếng Anh… |
Additionally, some de facto currencies circulate in the territory: the Algerian dinar is used in Sahrawi refugee camps in Tindouf and the Mauritanian ouguiya… |
Liên minh Nhà nước Serbia và Montenegro. Năm 2006, Montenegro ly khai khỏi liên minh, tách thành hai quốc gia độc lập là Cộng hòa Serbia và Cộng hòa Montenegro… |
Jordan Dinar Kuwait Dinar Libya Dinar Serbia Dinar Tunisia Denar, tên gọi đơn vị tiền tệ của Cộng hòa Macedonia, cũng có nguồn gốc như Dinar. Huyện Dinar thuộc… |
Kosovo (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Serbia) lấy đồng mark Đức để thay thế dinar Nam Tư, và do đó chuyển sang euro khi nó thay thế mác Đức. Tuy nhiên, dinar Serbia vẫn được sử dụng tại các khu vực… |
(1954). “Serbia between East and West: the events of 1903-1908”. X. Stanford University Press. 9. Šojić, Milan, and Ljiljana Đurđević. "Dinar Exchange… |
Nam Tư (Jugoslavija trong tiếng Serbia-Croatia (ký tự Latinh) và tiếng Slovenia; Југославија trong tiếng Serbia-Croatia (ký tự Kirin) và tiếng Macedonia)… |
Lia Ý, Franc Luxembourg, Guilder Hà Lan, Krone Na Uy, Złoty Ba Lan, Dinar Serbia, Koruna Slovakia, Karbovanets Ukraina trong Thế chiến II như tỷ lệ tương… |
Le Moldovan 100 bani Rúp Nga 100 kopeks Ryal Ả Rập Xê-út 100 halala Dinar Serbia 100 paras Krona Thụy Điển 100 öre Franc Thụy Sĩ Tiếng Đức: 100 Rappen… |
Vojvodina (thể loại Tỉnh tự trị của Serbia) Vojvodina, tên chính thức là Tỉnh tự trị Vojvodina (tiếng Serbia:Аутономна Покрајина Војводина, Autonomna Pokrajina Vojvodina, tiếng Hungary: Vajdaság… |
Cộng hòa Srpska Dinar Serbia - Serbia Dinar Nam Yemen - Nam Yemen Dinar Sudan - Sudan Dinar Thụy Sĩ - Iraq Dinar Tunisia - Tunisia Dinar Nam Tư - Nam Tư… |
Montenegro (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Serbia) quản Podgorica: Nền kinh tế dần thoát khỏi sự chi phối của Serbia, sử đồng euro thay cho dinar, gia nhập Ngân hàng Thế giới và Quỹ Tiền tệ Quốc tế. Sản… |
Bosnia và Herzegovina, Croatia, Macedonia, Montenegro, Serbia, và Slovenia. Ngoài ra, bản thân Serbia có hai tỉnh tự trị là Vojvodina cùng Kosovo và Metohija… |
Kraljevine Srbije” [Huân chương Dũng cảm Vương quốc Serbia] (PDF). Dinar: numizmatički časopis (bằng tiếng Serbia). Beograd: Srpsko numizmatičko društvo (7):… |
Ngân hàng Quốc gia (đề mục Serbia) Ngân hàng Quốc gia Serbia là ngân hàng trung ương thuộc sở hữu nhà nước ở Serbia, nơi điều chỉnh tiền tệ của đồng dinar Serbia. First National Bank… |
634 2 Rial Qatar Qatar RON 946 2 Leu mới Romania România RSD 941 2 Dinar Serbia Serbia RUB 643 2 Rúp Nga Nga, Abkhazia, Nam Ossetia RWF 646 0 Franc Rwanda… |
Luka Jović (thể loại Nguồn CS1 tiếng Serbia (sr)) thắng, cha anh đã được đề nghị trả 50 euro cho mỗi trận thi đấu và 2.000 dinar cho chi phí đi lại từ Batar đến Belgrade. Trong một trận đấu, anh đã được… |
Tư đổi sang tiền mới, một đồng dinar tương đương một mác Đức. Dinar Nam Tư được dùng làm đơn vị tiền tệ duy nhất ở Serbia Krajina và Srpska để ngăn chặn… |
Vương quốc Nam Tư (tiếng Serbia-Croatia và Slovene: Kraljevina Jugoslavija, chữ Kirin: Краљевина Југославија) là một quốc gia ở Đông Nam và Trung Âu tồn… |