Kết quả tìm kiếm Dinar Bahrain Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Dinar+Bahrain", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bahrain (phiên âm Ba-ranh (theo phiên âm từ tiếng Pháp); tiếng Ả Rập: البحرين al-Baḥrayn), gọi chính thức là Vương quốc Bahrain (tiếng Ả Rập:… |
Dinar (/dɪˈnɑːr/) là đơn vị tiền tệ chính ở một số quốc gia vùng Địa Trung Hải và việc sử dụng nó trong lịch sử thậm chí còn phổ biến hơn. Từ tiếng Anh… |
Additionally, some de facto currencies circulate in the territory: the Algerian dinar is used in Sahrawi refugee camps in Tindouf and the Mauritanian ouguiya… |
Dinar có thể là: Một số quốc gia ở Tây Nam Á, Bắc Phi và Nam Âu dùng làm tên gọi đơn vị tiền tệ. Dinar Algérie Dinar Bahrain Dinar Iraq Dinar Jordan Dinar… |
Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD) thì Tây Á chỉ bao gồm Ả Rập Xê Út, Bahrain, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, Iran, Iraq, Israel, Jordan, Kuwait… |
quốc gia thu nhập cao nhờ có trữ lượng dầu mỏ lớn thứ sáu thế giới. Đồng dinar Kuwait là tiền tệ có giá trị cao nhất thế giới. Hiến pháp Kuwait được ban… |
chính của dự án này là Cebarco-WCT. Dự án này tốn khoảng 56,2 triệu Dinar Bahrain (150 triệu USD) để xây dựng. Trường đua này có sáu phần riêng biệt,… |
Bahrain có nền kinh tế tự do nhất ở khu vực Trung Đông - Bắc Phi và thứ 98 trên toàn thế giới. Một chỉ số khác, được xuất bản bởi Viện Fraser, Bahrain… |
Kỳ Dinar (دينار) Dinar Algerie - Algérie Dinar Bahrain - Bahrain Dinar Bosnia and Herzegovina - Bosnia và Herzegovina Dinar Croatia - Croatia Dinar Iraq… |
và Bahrain. Cơ Đốc giáo là tôn giáo lớn thứ nhì trong Liên đoàn Ả Rập, có trên 20 triệu tín đồ sống tại các quốc gia như Liban, Ai Cạp, Iraq, Bahrain, Syria… |
Bangladesh Bangladesh BGN 975 2 Lev Bulgaria Bulgaria BHD 048 3 Dinar Bahrain Bahrain BIF 108 0 Franc Burundi Burundi BMD 060 2 Dollar Bermudia (thường… |
tích 2.500.000 km2, Hội đồng bao gồm các quốc gia Vùng Vịnh Ba Tư gồm Bahrain, Kuwait, Oman, Qatar, Ả Rập Xê Út và Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất… |
Nisrine Dinar (sinh ngày 14 tháng 1 năm 1988) là một vận động viên điền kinh người Ma rốc, chuyên về nhảy sào. Thành tích tốt nhất của cô ấy là 4.05 m (13 ft 31⁄4 in)… |
(hạng 95) HDI (2014) 0,748 cao (hạng 80) Hệ số Gini (2011) 35,4 trung bình Đơn vị tiền tệ Dinar Jordan (JD) Thông tin khác Tên miền Internet .jo .الاردن… |
tỷ (hạng 48) • Bình quân đầu người $6,116 (hạng 97) Đơn vị tiền tệ Đồng dinar của Iraqi (IQD) Thông tin khác Gini? (2012) 29.5 thấp HDI? (2019) 0.674… |
(hạng 57) • Bình quân đầu người 3.331 đô la Mỹ (hạng 121) Đơn vị tiền tệ Dinar (دج) / دينار (DZD) Thông tin khác Gini? (2011) 27,6 thấp FSI? (2020) 74… |
hữu giữa đội tuyển Kuwait và đội tuyển Bahrain và kết thúc với tỉ số 3-1 nghiêng về Bahrain. Kuwait v Bahrain Kuwait v Việt Nam Trận đấu chính thức đầu… |
1813-6982.1992.tb01049.x. ^ "Chad, Lake". Encyclopædia Britannica. (2000). ^ Dinar, Ariel (1995); Restoring and Protecting the World's Lakes and Reservoirs… |
Được thực hiện theo giấy phép bởi Tập đoàn công nghiệp quân sự với tên Dinar. Thụy Điển - Được sản xuất bởi ba nhà sản xuất, Heckler & Koch ở Đức, và… |
thắng, cha anh đã được đề nghị trả 50 euro cho mỗi trận thi đấu và 2.000 dinar cho chi phí đi lại từ Batar đến Belgrade. Trong một trận đấu, anh đã được… |