Kết quả tìm kiếm Dichromat Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Dichromat", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Kali dichromat, K2Cr2O7, là một hợp chất phản ứng hóa học vô cơ phổ biến, thường được sử dụng như là một chất oxy hóa trong các ứng dụng phòng thí nghiệm… |
acid chromic thường được dùng để mô tả hỗn hợp của acid sulfuric đặc với dichromat, gồm một loạt các hợp chất, bao gồm cả chromi(VI) oxide. Loại acid chromic… |
Ví dụ: natri chromat có màu vàng do ion chromat. kali dichromat có màu da cam do ion dichromat. cobalt(II) nitrat có màu đỏ do mang màu của cobalt ngậm… |
dịch natri dichromat đôi khi cũng được sử dụng do độ hòa tan cao hơn của nó (5 g/100 ml ở kali dichromat với 20 g/100 ml ở natri dichromat). Màu lục chromi… |
Natri điChromiat là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học Na2Cr2O7. Tuy nhiên, nó thường được bắt gặp dưới dạng hydrat hóa Na2Cr2O7·2H2O. Hầu như tất… |
Amoni dichromat là một hợp chất vô cơ có thành phần hợp chất gồm hai nhóm: amoni và đicromat, với công thức hóa học được quy định là (NH4)2Cr2O7. Trong… |
tứ diện của β-K2CrO4. Chất này được điều chế bằng phản ứng giữa kali dichromat với kali hydroxide. Trong dung dịch, hoạt tính của kali và natri chromat… |
{\displaystyle {\ce {CuCr2O7 + 2HNO3 -> Cu(NO3)2 + H2Cr2O7}}} Đồng(II) dichromat tạo thành tinh thể màu đen. Nó hòa tan trong nước và ethanol. Nó tạo thành… |
ra bằng cách acid hóa (với Acid sulfuric) dung dịch kali dichromat. Tên cũ của kali dichromat là kali bichromat, được gọi là pin Bichromate. Loại pin này… |
gốc oxy hóa như chlorat (ClO3−), perchlorat (ClO4−), chromat (CrO42−), dichromat (Cr2O72−), permanganat (MnO4−), và nitrat (NO3−) là những chất oxy hóa… |
điều chế bằng cách oxy hóa 1-propanol với hỗn hợp acid sulfuric và kali dichromat ở nhiệt độ cao (khoảng 60 °C), tạo ra propionaldehyde. Cần làm ngưng tụ… |
được biết đến là carbon monoxide ở 3870°C (7000°F).[cần dẫn nguồn] Amoni dichromat khi đun nóng thu được nitơ oxide, nước và chromi(III) oxide. Amoni nitrat… |
nhưng bị lắng xuống nếu dung dịch của nó có bổ sung calci chloride. kali dichromat và acid sulfuric oxy hóa nó thành carbon dioxide và acid acetic, trong… |
oxy hóa mạnh bởi các chất oxy hóa như kali permanganat (KMnO 4) và kali dichromat (K 2Cr 2O 7), và có mặt của kali bromide (KBr); các hợp chất này được… |
dịch caesi sulfat và bạc azide. Trong các ứng dụng chân không, caesi dichromat có thể được phản ứng với zirconi tạo ra kim loại caesi tinh khiết mà không… |
Mn−O−Mn{\displaystyle {\ce {Mn-O-Mn}}} là 120,7°. Pyrosulfat, pyrophosphat và dichromat có cấu trúc tương tự như cấu trúc của Mn2O7{\displaystyle {\ce {Mn2O7}}}… |
Sắt(III) đicromat là hợp chất vô cơ, một muối của sắt(III) và axit đicromic có công thức hóa học Fe2(Cr2O7)3, tinh thể màu nâu đỏ, tan trong nước. Sắt(III)… |
Nguy hiểm chính độ độc cao Các hợp chất liên quan Anion khác Nickel(II) dichromat Nickel(II) molybdat Nickel(II) tungstat Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu… |
Nguy hiểm chính độ độc cao Các hợp chất liên quan Anion khác Đồng(II) dichromat Đồng(II) trichromat Đồng(II) tetrachromat Đồng(II) molybdat Đồng(II) tungstat… |