Kết quả tìm kiếm Di cư loài người Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Di+cư+loài+người", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thiết nguồn gốc châu Phi gần đây (RAO), cho rằng loài người (Homo sapiens) có nguồn gốc châu Phi và di cư ra khỏi lục địa này vào khoảng 100 đến 50 Ka BP… |
Homo heidelbergensis hoặc từ một loài tương tự nào đó, rồi di cư ra khỏi Châu Phi và dần thay thế các quần thể người cổ xưa trên khắp thế giới. Suốt phần… |
âm: Yìzú), Mùn Di, Màn Di, La La, Qua La, Ô Man, Lu Lộc Màn, người Yi trong nhiều văn liệu quốc tế, là một sắc tộc có vùng cư trú truyền thống là tiểu… |
Nhà vịt di cư (tên tiếng Anh: Migration) là một bộ phim điện ảnh hoạt hình máy tính thuộc thể loại hài phiêu lưu của Mỹ ra mắt vào năm 2023 được Universal… |
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibian) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh. Tất cả các loài lưỡng cư hiện đại đều là phân nhánh Lissamphibia… |
Lịch sử thế giới (đổi hướng từ Lịch sử loài người) sapiens (người Khôn ngoan) tiến hóa ở châu Phi khoảng 200.000 năm trước, đạt tới hành vi hiện đại khoảng 50.000 năm trước . Giống người hiện đại di cư ra khỏi… |
Cá hồi có đặc trưng là loài cá ngược sông để đẻ, chúng sinh ra tại khu vực nước ngọt, di cư ra biển, sau đó quay trở lại vùng nước ngọt để sinh sản. Tuy… |
người di dân, những di dân) là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư. Ở các loài vật… |
di cư theo một cơ bản đều đặn. Chu kỳ thời gian di cư của nhiều loại cá khác nhau thì khác nhau, từ trong ngày đến trong năm. Những đoạn đường di cư của… |
Các dòng di cư sớm thời tiền sử bắt đầu khi Người đứng thẳng (Homo erectus) di cư lần đầu tiên ra khỏi châu Phi qua hành lang Levantine và Sừng châu Phi… |
đông. Nhiều loài chim có tập tính di cư. Tập tính này gây gánh nặng về nhu cầu kiếm mồi và khả năng tử vong cao, bao gồm cả việc bị con người săn bắn. Điều… |
sống của các cá thể loài tồn tại. Trường hợp đối với các loài di cư, những vùng cư trú theo mùa cần thiết cho sự tồn tại các loài, bất kể chúng ở đâu… |
thiểu số mới hình thành hoặc di cư đến từ thời kỳ có sử như H'Mông, Sán Dìu... Đối với nhiều dân tộc, đặc biệt là người Việt/Kinh, thì còn ở mức giả thuyết… |
Phát tán về phương nam (đổi hướng từ Di cư ven biển phía nam) thuật ngữ mô tả về dòng di cư sớm của con người trong bối cảnh nguồn gốc châu Phi gần đây của người hiện đại. Các giả thuyết về di cư đề cập đến tuyến đường… |
có 50% số loài thực vật bậc cao là các loài có tính chất bản địa, các loài di cư từ Himalaya-Vân Nam-Quý Châu xuống chiếm 10%, các loài di cư từ Ấn Độ-Myanmar… |
Văn hóa Đồng Nai (thể loại Di tích tại Đồng Nai) trên vùng đất này. Có thể nói, các di tích khảo cổ gồm các loại hình: cư trú, công xưởng, mộ táng, đền tháp... của cư dân cổ trải đều trên các địa hình… |
thể, và khi hai tế bào này hợp nhất thành một tế bào hợp tử, sự tái tổ hợp di truyền xảy ra và hợp tử mới chứa 23 nhiễm sắc thể từ mỗi bố mẹ, tạo thành… |
mới từ Tổ chức Bộ gen loài người (HUGO, Human Genome Organisation) cũng cho thấy dân cư phía đông châu Á là kết quả sự kiện di cư duy nhất từ phía Nam… |
Trung Quốc (đề mục Quần cư) lại khổng lồ của người dân, đặc biệt là trong kỳ nghỉ Tết Nguyên đán, thời điểm cuộc di cư hàng năm lớn nhất thế giới của loài người diễn ra . Đến cuối… |
lộc rừng di cư (Danh pháp khoa học: Rangifer tarandus caribou) là thuật ngữ chỉ hai đàn tuần lộc theo Kiểu sinh thái di cư rừng rậm của loài tuần lộc… |