Kết quả tìm kiếm Diêm hoàng hậu Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Diêm+hoàng+hậu", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
An Tư Diêm hoàng hậu (Tiếng Trung: 安思閻皇后; ? - 19 tháng 2, 126), thường xưng Diêm thái hậu (閻太后), là Hoàng hậu duy nhất của Hán An Đế Lưu Hỗ, vị Hoàng đế thứ… |
Hiếu Khâm Hiển Hoàng hậu; (Tiếng Trung: 孝欽顯皇后; tiếng Mãn: ᡥᡳᠶᠣᠣᡧᡠᠩᡤᠠ ᡤᡳᠩᡤᡠᠵᡳ ᡳᠯᡝᡨᡠ ᡥᡡᠸᠠᠩᡥᡝᠣ, Möllendorff: hiyoošungga gingguji iletu hūwangheo, Abkai: hiyouxungga… |
Sao Diêm Vương (Pluto) hay Diêm Vương tinh (định danh hành tinh vi hình: 134340 Pluto) là hành tinh lùn nặng thứ hai đã được biết trong Hệ Mặt Trời (sau… |
Hán An Đế (thể loại Hoàng đế nhà Hán) Ẩn hoàng hậu và họ Diêm của Diêm hậu trở nên hiển quý trong triều. Trong đó, ngoại thích họ Diêm đứng đầu là Diêm Hiển (閻顯), Diêm Cảnh (閻景) và Diêm Diệu… |
Võ Tắc Thiên (đổi hướng từ Võ hoàng hậu) Thiên, thường gọi Võ hậu (武后) hoặc Thiên hậu (天后), là một phi tần ở hậu cung của Đường Thái Tông Lý Thế Dân, sau trở thành Hoàng hậu thứ hai của Đường Cao… |
Hoàng hậu (Tiếng Trung: 皇后) là một tước hiệu hoàng tộc thời phong kiến được tấn phong cho vợ chính (chính cung, chính thất, nguyên phối) của Hoàng đế, do Hoàng… |
Hán Thuận Đế (thể loại Hoàng đế nhà Hán) dẫn đến sự sụp đổ của Đông Hán về sau. Khi cha ông Hán An Đế băng hà, Hoàng hậu Diêm Cơ muốn nắm đại quyền, không lập ông lên, con trai duy nhất của An Đế… |
Diêm mạch (tên gọi trong tiếng Tây Ban Nha: quinua, tiếng Anh: quinoa, phát âm: kēn’wä, từ tiếng Quechua kinwa hoặc kinuwa) là tên gọi phổ biến của Chenopodium… |
Lã hậu (Tiếng Trung: 呂后, 241 – 180 TCN), có âm khác Lữ hậu, thường gọi Lã Thái hậu (呂太后) hay Hán Cao hậu (漢高后), là vị Hoàng hậu duy nhất của Hán Cao Tổ Lưu… |
Hoàng hậu (Tiếng Trung: 皇后, tiếng Anh: Empress) là vợ chính (chính cung, chính thê, nguyên phối) của nhà vua xưng Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong. Vương hậu… |
Lương Hoàng hậu (Tiếng Trung: 順烈梁皇后; 116 - 150), hay còn được gọi là Đông Hán Lương Thái hậu (東漢梁太后), là hoàng hậu của Hán Thuận Đế Lưu Bảo - vị Hoàng đế thứ… |
Hòa Hi Đặng Hoàng hậu (Tiếng Trung: 和熹鄧皇后; 81 - 121), hay còn gọi Hòa Hi Đặng thái hậu (和熹鄧太后), Đông Hán Đặng thái hậu (東漢鄧太后), là Hoàng hậu thứ hai của Hán… |
Hiếu Văn Đậu Hoàng hậu (Tiếng Trung: 孝文竇皇后; 205 - 135 TCN), còn gọi là Đậu Thái hậu (竇太后), kế thất nhưng là Hoàng hậu tại vị duy nhất của Hán Văn Đế Lưu Hằng… |
Quan Hoàng hậu (Tiếng Trung: 孝昭上官皇后, 89 TCN - 37 TCN), cũng gọi Thượng Quan Thái hậu (上官太后), là Hoàng hậu duy nhất của Hán Chiêu Đế Lưu Phất Lăng, vị Hoàng đế… |
Tào Tiết (Hán Hiến Đế) (đổi hướng từ Hiến Mục hoàng hậu) Hiến Mục Tào hoàng hậu (Tiếng Trung: 獻穆曹皇后; ? - 2 tháng 7, 260), là Hoàng hậu thứ hai của Hán Hiến Đế - vị Hoàng đế cuối cùng của nhà Hán trong lịch sử Trung… |
Hiếu Cảnh Vương hoàng hậu (Tiếng Trung: 孝景王皇后; 178 - 126 TCN), thường gọi Hiếu Cảnh Thái hậu (孝景太后), là Hoàng hậu thứ hai của Hán Cảnh Đế Lưu Khải. Bà là… |
Âm Hoàng hậu, Hòa Hi Đặng Hoàng hậu (Là bộ sử duy nhất trong nhị thập tứ sử lập kỷ Hoàng hậu) Quyển 10 Hạ, Hoàng hậu hạ - An Tư Diêm Hoàng hậu, Thuận Liệt… |
Quân (Tiếng Trung: 許平君; ? - 72 TCN), thụy hiệu Cung Ai Hoàng hậu (恭哀皇后), là nguyên phối và Hoàng hậu đầu tiên của Hán Tuyên Đế Lưu Tuân, sinh mẫu của Hán… |
ngay sau hoàng hậu cộng thêm điểm đặc trưng là chữ "Hoàng" ở đầu tiên, tước vị này thường được coi là "Phó hậu" hay "Thứ hậu", tức một hoàng hậu thứ hai… |
Hiếu Huệ Trương hoàng hậu (Tiếng Trung: 孝惠张皇后; 202 TCN - 163 TCN), là Hoàng hậu duy nhất của Hán Huệ Đế Lưu Doanh, Hoàng đế thứ hai của nhà Hán và là cháu… |