Kết quả tìm kiếm Devaraja Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Devaraja", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
là "devaraja" nữa) và việc không cần phải xây dựng các đền lớn cho devarajas hay để thờ các thần linh bảo vệ cho họ. Việc từ bỏ quan niệm devaraja cũng… |
Jayavarman II (trị vì khoảng 790-835) tuyên bố độc lập khỏi Java và tự xưng là Devaraja. Ông và những người theo ông đã thiết lập sự sùng bái Chúa-vua và bắt đầu… |
Thế phả vua Campuchia Nguyên thủ quốc gia Campuchia Thủ tướng Campuchia Devaraja Bãi bỏ chế độ quân chủ ^ Queen Sisowath Kossamak was not an official monarch… |
ngưỡng Ân Độ giáo như các vua trước nhưng vẫn theo truyền thống vua thần (devaraja). Vua Jayavarman VII cải giáo sang Đại thừa vì các vua đời trước nối nghiệp… |
đẳng cấp phức tạp của họ và các khái niệm về vương quyền thần thánh hoặc devaraja. Xã hội Lào bị phân chia với quyền lực tôn giáo và thế tục của hoàng gia… |
ngưỡng Ấn Độ giáo như các vua trước nhưng vẫn theo truyền thống vua thần (devaraja). Vua Jayavarman VII cải giáo sang Đại thừa vì các vua đời trước nối nghiệp… |
(Ranadhira) Kantheerava Narasaraja Wodeyar I (1638–1659) Dodda Devaraja Wodeyar (1659–1673) Chikka Devaraja Wodeyar (1673–1704) Kantheerava Narasaraja Wodeyar II… |
với khái niệm thứ ba, cũ hơn đang nắm giữ. Khái niệm này được gọi là "Devaraja" (tiếng Thái: เทวราชา) (Hay "vua chúa thần"), vốn là một ý tưởng mà đế… |
tại vị trí này vào năm 1050, hai vị Hoàng thân anh em tên là Yuvaraja và Devaraja sau khi chiến thắng cuộc nổi dậy của người dân xứ Panduranga đã cho dựng… |
lãnh thổ liên tục và dưới thời cai trị của Narasaraja Wodeyar I và Chikka Devaraja Wodeyar, vương quốc đã sáp nhập những vùng đất rộng lớn hiện nay là miền… |
Stern, Philippe (1934). “Le temple-montagne khmèr, le culte du linga et le Devaraja”. Bulletin de l'École française d'Extrême-Orient. 34 (2): 611–616. doi:10… |
Isma'il của Aden đã gửi sứ thần của mình là Puba và những người khác, Vua Devaraja của thành phố Coimbatore đã gửi sứ thần Duansilijian và những người khác… |
sự sùng bái thần Shiva có khuynh hướng biến thành sự sùng bái nhà vua (Devaraja). Do đó mà ông cũng được tôn sùng như một vị thần. Khi ông qua đời năm… |
đến thế kỷ 4 CN đã áp dụng vũ trụ học và nghi lễ của Ấn giáo, khái niệm devaraja về vương quyền và tiếng Phạn làm văn bản chính thức. Bất chấp sự hội nhập… |
shes 'Od (?-988) con trai Nagaraja (lãnh đạo tôn giáo, mất 1023) con trai Devaraja (lãnh đạo tôn giáo, mất. 1026) em trai Khor re (988-996) bác/chú Lha lde… |
truy tặng danh hiệu là Parvati trong đền Rimbi, Đông Java. Trong văn hóa devaraja của người Java, quốc vương được cho là hóa thân của một vị thần nào đó… |
rời thành phố của Yashodharapura để trị vì tại Chok Gargyar mang theo Devaraja." Tình trạng đối đầu kéo dài từ năm 921 đến khi Ishanavarman II mất vào… |