Kết quả tìm kiếm De Stijl Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "De+Stijl", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Doesburg (London: Studio Vista, 1974) Overy, Paul. De Stijl (London: Studio Vista, 1969) White, Michael: De Stijl and Dutch modernism (Manchester [etc]: Manchester… |
một họa sĩ người Hà Lan. Ông là một cộng tác viên quan trọng của nhóm De Stijl, do Theo van Doesburg sáng lập. Tại đây Mondrian phát triển một thể loại… |
nhà là một trong những ví dụ nổi tiếng nhất về kiến trúc De Stijl và được cho là tòa nhà De Stijl thực sự duy nhất trên thế giới. Bà Schröder đã sinh sống… |
cường độ cao. Piet Mondrian, 1912, early De Stijl Kasimir Malevich 1916, Suprematism Theo van Doesburg 1917, De Stijl, Neo-Plasticism Stanton MacDonald-Wright… |
trúc, tư tưởng và lý thuyết của ông có ảnh hưởng mạnh xuống trường phái "De Stijl" ở Hà Lan và trường phái "Khách quan mới" (Neue Sachlichkeit). Ông đã nhận… |
quan mới Dada Trường phái dã thú Tân dã thú Hiện thực lập thể Bauhaus De Stijl Art Deco Op art Wiener Schule des Phantastischen Realismus Nghệ thuật đại… |
trào điêu khắc hiện đại bao gồm xu hướng lập thể, trừu tượng hình học, De Stijl, Suprematism, chủ nghĩa Dada, chủ nghĩa siêu thực, chủ nghĩa vị lai, hình… |
Trường phái này được Mondrian, Theo van Doesburg và các thành viên nhóm De Stijl theo đuổi với dự định thay đổi môi trường nghệ thuật trong tương lai Khi… |
quan mới Dada Trường phái dã thú Tân dã thú Hiện thực lập thể Bauhaus De Stijl Art Deco Op art Wiener Schule des Phantastischen Realismus Nghệ thuật đại… |
Charles Camoin, Louis Valtat, họa sĩ Bỉ Henri Evenepoel, Jean Puy, Maurice de Vlaminck, Alfred Maurer, Henri Manguin, Raoul Dufy, Othon Friesz, Georges… |
Stuart Davis, Lyonel Feininger, Wilhelmina Weber Furlong, Elaine de Kooning, Willem de Kooning, Beauford Delaney, Arthur G. Dove, Norris Embry, Philip… |
tessellation, với sự trợ giúp của nhà toán học H. S. M. Coxeter. Phong trào De Stijl do Theo van Doesburg và Piet Mondrian dẫn đầu cũng bao gồm nhiều dạng hình… |
(1862–1894) Théo van Rysselberghe (1862–1926) Paul Signac (1863–1935) Henri de Toulouse-Lautrec (1864–1901) Paul Sérusier (1864–1927) Robert Deborne (1870–1944)… |
quan mới Dada Trường phái dã thú Tân dã thú Hiện thực lập thể Bauhaus De Stijl Art Deco Op art Wiener Schule des Phantastischen Realismus Nghệ thuật đại… |
cách Gothic bắt đầu hình thành từ khoảng thế kỷ 12, đặc biệt ở khu vực Île de France. Braun, Hugh, An Introduction to English Mediaeval Architecture, London:… |
quan mới Dada Trường phái dã thú Tân dã thú Hiện thực lập thể Bauhaus De Stijl Art Deco Op art Wiener Schule des Phantastischen Realismus Nghệ thuật đại… |
"réalisme" xuất hiện lần đầu tiên ở Pháp vào năm 1826 trên tạp chí Mercure de France, do nhà phê bình Champfleury sử dụng. Với hội họa, Pháp cũng chính… |
quan mới Dada Trường phái dã thú Tân dã thú Hiện thực lập thể Bauhaus De Stijl Art Deco Op art Wiener Schule des Phantastischen Realismus Nghệ thuật đại… |
David và Goliath, 1605-1607 Rembrandt, Bão trên biển Galilee, 1633 Paolo de Matteis, Chiến thắng của Đức Mẹ Vô Nhiễm Nguyên Tội, 1710-1715 Jan Brueghel… |
quan mới Dada Trường phái dã thú Tân dã thú Hiện thực lập thể Bauhaus De Stijl Art Deco Op art Wiener Schule des Phantastischen Realismus Nghệ thuật đại… |