Kết quả tìm kiếm David Troughton Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "David+Troughton", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
David Warner trong vai Keith Jennings Billie Whitelaw trong vai Mrs. Willa Baylock Harvey Spencer Stephens trong vai Damien Thorn Patrick Troughton trong… |
của ÚC David Ravenswood năm 1990 trong series The Great Air Race của Úc John Warner năm 1991, phim truyền hình RTÉ, The Treaty David Troughton năm 1999… |
Hartnell thủ vai từ năm 1963 đến năm 1966. Doctor thứ hai do Patrick Troughton thủ vai từ năm 1966 đến năm 1969. Doctor thứ ba do Jon Pertwee thủ vai… |
sức khỏe đang dần sa sút, vai diễn được dể lại cho diễn viên Patrick Troughton. Tính đến ngày 25 tháng 12 năm 2013[cập nhật], bộ phim đã trãi qua 13… |
Mank (phim) (thể loại Phim do David Fincher đạo diễn) cùng với Amanda Seyfried, Lily Collins, Arliss Howard, Tom Pelphrey, Sam Troughton, Ferdinand Kingsley, Tuppence Middleton, Tom Burke, Joseph Cross, Jamie… |
2010 (2010-09-25) 6.22 30 4 "Gwaine" David Moore Julian Jones 2 tháng 10 năm 2010 (2010-10-02) 6.42 31 5 "The Crystal Cave" Alice Troughton Julian Jones 9 tháng 10… |
Bergin Kevin Costner Russell Crowe Taron Egerton Cary Elwes Patrick Troughton David Watson Martin Potter Michael Praed Matthew Porretta Jonas Armstrong… |
– Howard Cosell, thể thao phóng viên người Mỹ (m. 1995) 1920 Patrick Troughton, diễn viên người Anh (m. 1987) Arthur Wint, người chạy đua người Jamaica… |
Nga (s. 1887) 1987 Maria von Trapp, ca sĩ người Áo (s. 1905) Patrick Troughton, diễn viên người Anh (s. 1920) 1994 – Eugène Ionesco, Pháp nhà soạn kịch… |
ngày 13 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2017. ^ “Steve Troughton-Smith on Twitter”. Twitter (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 11… |
Troughton trong vai Aleksandr Akimov, người giám sát ca đêm tại Chernobyl. Robert Emms trong vai Leonid Toptunov, kỹ sư cao cấp tại Chernobyl. David Dencik… |
Schultz, W (1969). "Zur kenntnis des hallstromhundes (Canis hallstromi, Troughton 1957)". Zoologischer Anzeiger. 183: 42–72. Boitani, L. and Ciucci, P.… |
Hartnell đến vai diễn để đời được tái hiện dưới sự diễn xuất của diễn viên David Bradley. Trong các vở kịch âm thanh của Big Finish "The Light at the End"… |
một thành viên của đội hộ tống vũ trang đi cùng với đội thám hiểm. Sam Troughton vai Thomas Parks, nhà khảo cổ học thứ hai của nhóm thám hiểm, trợ lý của… |
Volkstamm. Ethnologische Studie. The Hague: Martinus Nijhoff, 1901. ^ Troughton. E. (1957). 'Furred Animals of Australia.' (Angus and Robertson: Sydney… |
Broadcasting Corporation. ^ Writer Stephen Greenhorn, Director Alice Troughton, Producer Phil Collinson (ngày 10 tháng 5 năm 2008). “The Doctor's Daughter”… |
Caribbean News (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019. ^ Troughton, Richie (ngày 21 tháng 4 năm 2016). “Carnival Queen Calypso Rose Interviewed”… |